intermitente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intermitente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intermitente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intermitente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gián đoạn, xen kẽ, từng cơn, đứt quãng, rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intermitente

gián đoạn

(intermittent)

xen kẽ

(alternate)

từng cơn

(fitful)

đứt quãng

rời rạc

(sporadic)

Xem thêm ví dụ

La comunicación será intermitente si es electromagnética.
Liên lạc sẽ bị ngắt quãng nếu nó trở thành bão điện từ.
Trabajó de manera intermitente durante 16 años en la Mona Lisa.
Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa.
Su señal se ha hecho intermitente desde la tormenta.
Tín hiệu của các cậu đã trở nên rời rạc kể từ khi cơn bão ập tới.
Se ha observado que la primera vez que se acerca a ella, la toca de forma intermitente durante varias horas.
Khi quan sát, người ta thấy lần đầu tiên tiếp cận với hải quỳ mới, cá hề đụng vào hải quỳ nhiều lần cách quãng trong vài giờ.
Las luces intermitentes mantienen a salvo al gusano.
Những ánh đèn chớp tắt này giúp sâu tàu lửa an toàn.
Tal vez podemos darle un poco de bioluminiscencia aquí... ponerle un faro, o quizá una luz de freno, o intermitentes de dirección.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
Las drogas pueden haber causado taquicardia intermitente.
Ma túy có thể gây ra chứng tim đập nhanh gián đoạn.
Adicionalmente, estas son fuentes intermitentes.
Đây cũng là những nguồn bị đứt đoạn.
Durante los últimos tres años mi madre ha sufrido de un linfoma intermitente.
Trong 3 năm qua, mẹ tôi đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư hạch bạch huyết.
Se aplicó muy extensamente en los comienzos de la telegrafía, para aplicaciones de señalización, timbres eléctricos y otros usos similares donde era necesaria una corriente intermitente y era deseable que la batería requiriese poco mantenimiento.
Nó đã được sử dụng rộng rãi trong điện báo, báo hiệu (viễn thông), chuông điện và các ứng dụng tương tự, trong đó dòng điện liên tục được yêu cầu và nó là kỳ vọng rằng một pin nên yêu cầu bảo trì ít.
Que haya algo intermitente concuerda con Romano-Ward.
Sự gián đọan có thể là do hội chứng Romano-Ward.
Si la pantalla de tu dispositivo Android no responde, parpadea, emite destellos intermitentes, está en blanco o tiene saltos o píxeles muertos, prueba estas soluciones rápidas y pasos para solucionar problemas.
Nếu màn hình của thiết bị Android không phản hồi hoặc nếu bạn thấy màn hình chập chờn, nhảy, nhấp nháy, có điểm ảnh chết hoặc màn hình trống, thì hãy thử các bước khắc phục sự cố và các biện pháp sửa nhanh sau.
A veces, el progreso espiritual parece lento o intermitente.
Đôi khi sự tiến bộ trong những sự việc thuộc linh có thể dường như chậm hoặc gián đoạn.
Así que, lo que ocurre es que, cuando el poro está abierto, tienes una corriente intermitente.
khi các khe mở thỉnh thoảng bạn sẽ nhận được dòng điện
Para fabricarlo recicló un viejo reproductor de CD que se puede obtener de una computadora vieja, un poco de cartón, cinta adhesiva, un par de sensores, unos cuantos ledes intermitentes y de repente se tiene una herramienta.
Nó được làm từ việc tái chế một máy nghe CD cũ mà bạn có thể lấy từ một chiếc máy tính cũ, kéo, một số đèn LEDs nhấp nhánh, và nhanh chóng bạn có một dụng cụ không ngờ.
Si cambiamos el botón por un módulo de pulso, que está aquí, y ahora tenemos una luz intermitente.
Thay núm xoay bằng khối tạo xung, như thế này, và giờ bạn đã có một mạch đèn nhấp nháy .
Tiene eclipses intermitentes.
Nó có những đợt nhật thực xen kẽ.
¿Puede alguien decirme por qué las luces intermitentes?
Ai đó nói cho mình biết tại sao đèn lại nhấp nháy không?
D'Herelle trabajó en el Instituto de Tbilisi de forma intermitente durante un año aproximadamente y dedicó uno de sus libros, "El Bacteriófago y el Fenómeno de Recuperación", escrito y publicado en Tbilisi en 1935, para honrar a Stalin.
D'Herelle làm việc tại viện Tbilisi trong vòng khoảng 1 năm - và công trình của ông được ghi nhận trong cuốn sách, "Bacteriophage và hiện tượng phục hồi" được viết và xuất bản ở Tbilisi vào năm 1935, và dành tặng cho Stalin.
Sin embargo, el duque Carlos de Orleans, sobrino del rey de Francia, fue derrotado en una batalla y pasó veinticinco años en custodia intermitente hasta que se pagó un exorbitante rescate por él.
Sau khi bại trận, cháu của vua nước Pháp là Công Tước Charles xứ Orléans bị giam nhiều lần trong khoảng thời gian 25 năm, cho đến khi được chuộc bằng một số tiền khổng lồ.
El sistema se opera de diferentes formas, según el fabricante, ej. con dos o más botones en los radios del volante o al borde de la rueda del volante como en los vehículos de la marca Honda, o en la manilla de los intermitentes como en algunos modelos de General Motors o con una manilla exclusivamente para este propósito como en modelos de BMW o Toyota.
Hệ thống hoạt động với bộ điều khiển trong tầm với dễ dàng của người lái xe, thường với 2 nút hoặc nhiều hơn trên nan hoa tay lái hoặc trên lề tay lái như ở xe Honda hoặc tại cuống đèn si-nhan như ở xe General Motors.
La batalla por el Aeropuerto de Donetsk fue un enfrentamiento entre insurgentes separatistas asociados con la República Popular de Donetsk y las fuerzas gubernamentales en el Aeropuerto Internacional de Donetsk el 26 de mayo de 2014, que se prolongó de forma intermitente hasta febrero de 2015, como parte del conflicto armado actual en el este de Ucrania, como consecuencia de la revolución ucraniana de 2014.
Trận sân bay Donetsk thứ nhất là cuộc đối đầu giữa các nhóm nổi dậy ly khai liên kết với Cộng hòa Nhân dân Donetsk với lực lượng chính phủ Ukraine đã nổ ra tại Sân bay Quốc tế Donetsk vào ngày 26 tháng 5 năm 2014, như một phần của cuộc chiến tranh Donbas hiện đang ảnh hưởng đến tình hình miền đông Ukraine sau cuộc Cách mạng Maidan 2013-2014.
" A luz intermitente, el amor se sentó en la esquina.
" Như ánh sáng bừng lên, tình yêu nằm yên ngay góc nhỏ "
Obtengo una señal, pero es intermitente.
Ừ, tôi đang bắt tín hiệu, nhưng nó bị đứt quãng
Este espectáculo fue aún más exitoso que sus espectáculos anteriores, y estuvo de gira de manera intermitente durante casi tres años, con el último show en Odda, en el oeste de Noruega, en diciembre de 2009.
Họ đi lưu diễn trong gần ba năm, buổi diễn cuối cùng được diễn ở Odda ở miền tây Na Uy vào tháng 12 năm 2009.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intermitente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.