interior trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interior trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interior trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ interior trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngực, vú, trong, vụ, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interior

ngực

(bosom)

(breast)

trong

(inside)

vụ

(breast)

bên trong

(inner)

Xem thêm ví dụ

El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
declaración de interior
khai báo nội thất
Todas las botellas contienen al menos una de estas guayabas en su interior.
Một số chai có sẵn quả lê đầy đủ kích thước bên trong chai.
Sin embargo al interior del país, muchos afganos se refieren a sí mismos sobre la base de su etnia.
Tuy nhiên, ở phía đông, nhiều nhóm bản xứ vẫn giữ được bản sắc của mình.
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Después de esta victoria, los normandos tomaron Dirraquio en febrero de 1082 y avanzaron hacia el interior, capturando la mayor parte de Macedonia y Tesalia.
Sau chiến thắng này, người Norman đã chiếm lấy Dyrrhachium vào tháng 2 năm 1082 và tiến sâu vào nội địa, chiếm Macedonia và Thessaly.
Si nos centramos en las cosas espirituales, estaremos en paz con Dios y sentiremos paz interior ahora, y en el futuro podremos vivir para siempre.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
Aun con toda nuestra oración, estudio y reflexión, tal vez queden algunas preguntas por contestar, pero no debemos dejar que eso apague la llama de la fe que titila en nuestro interior.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Ese bastardo diseñador de interiores que habla tan suave!
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Y estas predicciones auto relacionadas dependen mucho de las señales sensoriales del interior del cuerpo.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
Ahora bien, ¿de qué modo puede su visión del futuro aportarle paz interior?
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
¿Ropa interior especial para tu cita con Wilson?
Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?
Si nuestro exterior nos importa tanto que todos los días nos miramos en el espejo, ¿no debería importarnos más saber cómo somos en nuestro interior? Pues la única forma de averiguarlo es leyendo la Biblia a diario.
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
Y cuando habla, ¿sientes como si viniera de tu interior?
Và khi nó đến cháu có cảm giác nó phát ra từ bên trong cháu?
Y esa paz interior puede atraer a las personas a nuestro mensaje.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
El parque se encuentra en el norte de Uganda occidental, extendiéndose hacia el interior desde la orilla del lago Alberto, en torno al Nilo Blanco.
Công viên nằm ở tây bắc Uganda, trải rộng nội địa từ bờ hồ Albert quanh sông Nile trắng.
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Si la temperatura del interior del dispositivo sobrepasa estos límites, el dispositivo intentará regular su temperatura, pero es posible que durante el proceso su rendimiento o conectividad se reduzcan, que no puedas cargarlo o que no puedas utilizarlo.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Y al hacerlo llegó al interior de los corazones de la audiencia.
Điều ông ấy làm là chạm tới trái tim khán giả.
Podemos refugiarnos en el interior de la Montaña.
Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi.
Me preguntaba cuando llegarías a mi ropa interior.
Tôi đang tự hỏi anh lần mò được chuyện quần lót của tôi khi nào.
Se dice que las palabras y acciones, que son motivadas por nuestros sentimientos más profundos, provienen del corazón, que representa nuestra motivación interior.
Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta.
Creo que, como ella, a veces jugamos solos, y exploramos los límites de nuestros mundos interior y exterior. Y es esa curiosidad lúdica
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Cuando uno piensa que todo se acabó algo más sucede, se enciende una chispa interior, una suerte de voluntad de lucha, esa voluntad de acero que todos tenemos; que tiene este elefante que tienen la conservación y esos grandes felinos.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
¿Anhela disfrutar de paz interior?
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interior trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới interior

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.