internado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ internado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ internado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Trường nội trú, Trường nội trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ internado

Trường nội trú

verb (Escuela en la que los alumnos son hospedados durante el período escolar.)

Mi internado en París cuando era un niño.
Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ.

Trường nội trú

(tipo de escuela donde los alumnos viven)

Mi internado en París cuando era un niño.
Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Va a aceptar el internado.
Nó sẽ đi thực tập.
Papa, no quiero ir a un internado.
Bố ơi, con không muốn học ở trường nội trú đâu.
Los tres buques prestaron servicio durante la Guerra Ruso Japonesa (el crucero Pallada fue hundido por las fuerzas japonesas en Port Arthur en 1904; el tercer buque de la clase, el Diana, fue internado en Saigón tras la Batalla del mar Amarillo).
Tất cả các tàu chiến thuộc lớp này đã tham gia Chiến tranh Nga-Nhật, trong đó chiếc Pallada bị quân Nhật đánh chìm tại cảng Lữ Thuận năm 1904, còn chiếc thứ ba trong lớp, Diana, bị chiếm giữ tại Sài Gòn sau trận Hải chiến Hoàng Hải.
Ya que es la vida eterna de los hijos lo que está en juego, los padres deben considerar seriamente y con oración si vale la pena correr el riesgo de entregar a sus hijos jóvenes a un internado.
Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không.
Luego de una temporada internada en el hospital, los médicos logran salvarla.
Bị lạc trong dòng thời gian của Doctor, cuối cùng cô được chính Doctor cứu mình ra khỏi đó.
Será mejor, Angela, que te quedes internada.
Tôi nghĩ đó là tốt nhất, Angela, nếu chúng tôi giữ cô qua đêm nay.
Después de ser interrogado, lo enviaron a un internado.
Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú.
Como Gary padecía de la vista, a la edad de seis años lo enviamos a un internado situado en la costa sur de Inglaterra para que recibiera educación especializada.
Vì Gary có thị lực kém nên đến năm cháu lên sáu, chúng tôi gửi cháu vào một trường nội trú có chương trình giáo dục đặc biệt ở bờ nam Anh Quốc.
Tu papá me dice que pronto empezarás un internado.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
Me eduqué en el continente, en París, para ser más exactos, y no precisamente en un internado.
Trường tôi ở tận Lục địa châu u cơ, chính xác là Pháp, và không học trong nhà đâu.
¿Enviaría usted su hijo o hija a un internado como este?
Bạn có muốn gởi con trai hoặc con gái bạn đến trường nội trú như thế không?
¿Internado?
Trường nội trú?
Lo que significa que ya podrían estar miles de kilómetros internadas en México.
Nghĩa là họ có thể đã vào trong Mexico cả ngàn dặm rồi.
Tienes miedo de ir al internado?
Sợ phải đi học ở trường nội trú hả?
" Pues, cariño, sé que solo te queda un año en el instituto, pero me gustaría mucho si dejaras todo, dejaras a tus amigos, y te metieras en un internado en Arizona ".
Này con yêu, mẹ biết là chỉ một năm nữa là con tốt nghiệp trung học, nhưng mẹ rất muốn con bỏ hết mọi thứ, bỏ lại tất cả bạn bè để đến trường nội trú ở Arizona.
El internado es tu boleto para entrar a medicina.
Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y.
Así que ahora es el momento para ese trabajo del otro lado del país, de ese internado, de esa empresa que quieren probar.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.
Cinco personas internadas en el centro para los que padecen de parálisis cerebral asisten regularmente a las reuniones y cuatro de ellas ahora son Testigos bautizados.
Năm người bị tê liệt thần kinh ở trong trung tâm này tham dự đều đều, bây giờ có bốn người trong số họ là Nhân-chứng đã làm báp têm.
Su familia emigró a San Pedro, California, 1939, internado en Manzanar, de 1942 a 1943,
Gia đình di cư đến San Pedro, California, năm 1939,..... ở khu định cư Manzanar, 1942 đến'43,...
Supe del internado.
Nghe chuyện thực tập rồi.
esconderlo en algún internado.
Con sẽ giấu thằng bé ở một trường nội trú nào đó
”Dar testimonio a los condiscípulos no era fácil en el internado.
“Làm chứng cho các bạn học trong trường nội trú không phải là dễ.
Un subcampo de Gross-Rosen situado en Checoslovaquia, en la ciudad de Brünnlitz, fue el lugar donde los judíos salvados por Oskar Schindler estuvieron internados.
Một phân trại của trại Gross-Rosen nằm ở thành phố Brněnec của Tiệp Khắc là nơi các tù nhân Do Thái được Oskar Schindler cứu thoát.
Hubo un estudio donde se observó cuántos médicos se necesitaban para atender a alguien si era internado en un hospital, y cómo ese número cambió con los años.
Đã có một nghiên cứu, trong đó người ta xem cần bao nhiêu bác sĩ lâm sàng để chăm sóc bạn nếu bạn đến một bệnh viện, theo dòng thời gian.
Hablé en un internado de New England, quizás el más presitigioso, y me decían: " Ya lo sabemos.
Tôi nói với ban quản lý một trường học danh tiếng ở Anh, và họ nói, " Chúng tôi biết cả rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.