interrelationship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrelationship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrelationship trong Tiếng Anh.

Từ interrelationship trong Tiếng Anh có nghĩa là mối quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrelationship

mối quan hệ

noun

Xem thêm ví dụ

The name is from the Ancient Greek νιτρων nitron from Ancient Egyptian netjeri, related to the Hebrew néter, for salt-derived ashes (their interrelationship is not clear).
Các tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp νιτρων (nitron), từ tiếng Ai Cập cổ đại netjeri, có lẽ có quan hệ với từ trong tiếng Hebrew néter, để chỉ các loại tro có chứa muối.
The arrangement and interrelationship of these heavenly bodies makes possible the beautiful and regular change of seasons.
Vị trí và mối tương quan giữa các thiên thể này tạo nên sự thay đổi tuyệt đẹp và đều đặn giữa các mùa.
Before returning to the faith spectrum, I want to illustrate the interrelationship between the two learning methods and the two learning channels.
Trước khi trở lại với biểu đồ minh họa về đức tin, tôi muốn minh họa mối tương quan giữa hai phương pháp học hỏi và hai kênh học hỏi.
Lamanna and colleagues pointed out in 1998 that since Dilophosaurus was discovered to have had crests on its skull, other similarly crested theropods have been discovered (including Sinosaurus), and that this feature is therefore not unique to the genus, and of limited use for determining interrelationships within their group.
Lamanna và các đồng nghiệp đã chỉ ra vào năm 1998 rằng kể từ khi Dilophosaurus được phát hiện có mào trên hộp sọ của nó, các loài khủng long mào tương tự khác đã được phát hiện (bao gồm Sinosaurus), và do đó đặc điểm này không phải là duy nhất đối với chi và chỉ được sử dụng hạn chế để xác định mối quan hệ trong nhóm của chi này.
Walvoord writes: “It was in effect a saluting of the flag, although, because of the interrelationship of religious with national loyalties, it may also have had religious connotation.”
Walvoord viết: “Thật ra đó là chào lá cờ, nhưng cũng có thể bao hàm ý nghĩa về tôn giáo nữa vì có sự tương quan giữa lòng trung thành với quốc gia và lòng trung thành với tôn giáo”.
The interrelationship of nations, well it's always existed.
Mối liên hệ giữa các quốc gia luôn tồn tại
Still, the interrelationship of these, as well as the relationships of many species within the clades, are not well-resolved at all; analysis of morphology and biogeography probably gives a more robust picture than the available molecular data.
Tuy thế, các mối quan hệ liên nhánh giữa chúng cũng như các mối quan hệ của nhiều loài trong mỗi nhánh vẫn chưa được giải quyết tốt; phân tích hình thái và địa sinh học có thể đưa ra bức tranh thực tế hơn so với các dữ liệu phân tử đang có.
However, the classification of the Charadriiformes is one of the weakest points of the Sibley-Ahlquist taxonomy, as DNA–DNA hybridization has turned out to be incapable of properly resolving the interrelationships of the group.
Tuy nhiên, cách phân loại bộ Charadriiformes là một trong những điểm hạn chế nhất của phân loại Sibley-Ahlquist bởi lý do lai phân tử ADN không thể giải đáp thoả đáng mối quan hệ qua lại trong nhóm.
Despite the various dynamics that may complicate the personal and cultural interrelationships between descendants of the Black Loyalists in Nova Scotia, descendants of former American slaves who viewed Canada as the promise of freedom at the end of the Underground Railroad, and more recent immigrants from the Caribbean or Africa, one common element that unites all of these groups is that they are in Canada because they or their ancestors actively chose of their own free will to settle there.
Mặc dù các động thái khác nhau có thể làm phức tạp mối quan hệ cá nhân và văn hóa giữa con cháu của những người trung thành với người da đen ở Nova Scotia, hậu duệ của những người nô lệ Mỹ trước đây coi Canada là lời hứa tự do ở cuối Đường sắt ngầmvà những người nhập cư gần đây từ Caribe hoặc Châu Phi, một yếu tố phổ biến liên kết tất cả các nhóm này là họ ở Canada vì họ hoặc tổ tiên của họ chủ động chọn ý chí tự do của họ để định cư ở đó.
Apart from this, morphology and mtDNA cytochrome b sequence data give a confusing picture of these birds' interrelationships.
Bên cạnh đó, hình thái học và các dữ liệu trình tự mtDNA cytochrome b lại vẽ ra một bức tranh lộn xộn về các mối quan hệ liên loài của các loài chim trong phạm vi họ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrelationship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.