interrelate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interrelate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrelate trong Tiếng Anh.
Từ interrelate trong Tiếng Anh có nghĩa là tương quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interrelate
tương quanverb He also sees how facts interrelate and discerns the overall picture that is created by myriad details. Ngài cũng thấy mối tương quan giữa các sự kiện, và nhận biết cái toàn thể do vô vàn chi tiết cấu tạo nên. |
Xem thêm ví dụ
Missionary work and family history and temple work are complementary and interrelated aspects of one great work, “that in the dispensation of the fulness of times he might gather together in one all things in Christ, both which are in heaven, and which are on earth; even in him” (Ephesians 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
We found ourselves shoulder to shoulder with people who are passionate about targeting all these interrelated issues. Chúng tôi thấy mình là đồng minh với những ai đang tìm hướng đi để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến nhau này. |
He was a member of the interrelated Baldwin, Hoar, and Sherman families, prominent lawyers and politicians of New England and New York. Ông là một thành viên của Baldwin Hoar và các dòng họ Sherman có liên quan, các luật sư và chính trị gia nổi tiếng của New England và New York. |
Partitioned into three baronies (terzieri, "thirds") (Chalkis, Karystos and Oreos) run by a few interrelated Lombard families, the island soon fell under the influence of the Republic of Venice. Phân chia thành ba baronies (terzieri, "phần ba") (Chalkis, Karystos và Oreos) được điều hành bởi một vài gia đình Lombard có liên quan, hòn đảo này sớm bị ảnh hưởng bởi Cộng hòa Venice . |
This, " he wrote, " is the interrelated structure of reality. " " Đây là cấu trúc tương quan của thực tế khách quan. " |
The commandments to love God and neighbor are interrelated. Các giáo lệnh về việc yêu mến Thượng Đế và người lân cận thì có liên hệ với nhau. |
The Mikoyan-Gurevich I-3 was the first of three interrelated fighter prototype programs developed by the Mikoyan-Gurevich design bureau in the Soviet Union in the mid/late 1950s - starting with the I-3, continuing with the I-7 and finally evolving into the I-75. Mikoyan-Gurevich I-3 là chương trình đầu tiên trong ba chương trình mẫu thử tiêm kích có quan hệ mật thiết với nhau, được phát triển bởi viện thiết kế Mikoyan-Gurevich tại Liên Xô vào thập niên 1950 – bắt đầu với I-3, tiếp tục với I-7 và kết thúc là I-75. |
The film explores the interrelated themes of close and distant family ties, the power and speed of gossip, self-sufficiency, and poverty as they are changed by the pervasive underworld of illegal meth labs. Phim khám phá vè các chủ đề liên quan mối quan hệ trong gia đình và họ hàng, sức mạnh và tốc độ lan truyền của tin đồn, sự tự túc và nghèo đói khi chúng bị thay đổi bởi thế giói ngầm của những phòng thí nghiệm sản xuất ma túy bất hợp pháp. |
These three attributes are closely interrelated. Ba thuộc tính này liên kết chặt chẽ với nhau. |
It studies objects ranging in size from micrometeoroids to gas giants, aiming to determine their composition, dynamics, formation, interrelations and history. Nó nghiên cứu các thiên thể có kích thước từ micrometeoroid đến các hành tinh khí khổng lồ, để xác định thành phần, động lực, sự thành tạo, mối tương quan và lịch sử của chúng. |
In the special and general theories of relativity, c interrelates space and time, and also appears in the famous equation of mass–energy equivalence E = mc2. Trong thuyết tương đối, c có liên hệ với không gian và thời gian, và do vậy nó xuất hiện trong phương trình nổi tiếng sự tương đương khối lượng-năng lượng E = mc2. |
Empathetic people put themselves in the shoes of the person with whom they interrelate. Những người biết cảm thông đều đặt mình vào vị thế của người mình đang giao tiếp. |
You show all these interconnections, all these interrelations. Bạn chỉ ra tất cả những mối quan hệ nối kết, tất cả những mối tương quan này. |
The unfolding universal drama involves what two interrelated issues? Vở kịch vũ trụ gồm hai vấn đề nào liên hệ với nhau? |
I came to appreciate that in order to achieve a complete, cohesive understanding of the Bible’s extensive, interrelated contents, one cannot discount a single teaching, including the creation account in Genesis. Tôi bắt đầu nhận thức rằng để có một sự hiểu biết toàn diện và mạch lạc về những nội dung bao quát, ăn khớp với nhau trong Kinh Thánh, một người không thể bác bỏ một sự dạy dỗ nào của Kinh Thánh, kể cả lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng-thế Ký. |
Wright's model involves four interrelated domains: analytical, information, social and learning. Mô hình của Wright liên quan đến bốn lĩnh vực liên quan: phân tích, thông tin, xã hội và học tập. |
The structure and composition is determined by various environmental factors that are interrelated. Cấu trúc và thành phần được xác định bởi nhiều yếu tố môi trường tương quan. |
As a consequence, the formation of soil has come to be treated as the aggregate of many interrelated physical, chemical, and biological processes. Kết quả là sự hình thành của đất đã được xem xét như là tổ hợp của nhiều tiến trình vật lý, hóa học, sinh học có liên quan với nhau. |
Yet, the Bible contains a network of interrelated prophecies and their fulfillment. Thế nhưng, Kinh-thánh chứa đựng một mạng lưới các lời tiên tri liên kết nhau và sự ứng nghiệm của nó. |
Jewish ethnicity, nationhood, and religion are strongly interrelated, as Judaism is the traditional faith of the Jewish people, while its observance varies from strict observance to complete nonobservance. Các đặc tính sắc tộc, dân tộc và tôn giáo của người Do Thái có liên quan chặt chẽ với nhau, khi mà Do Thái giáo là tín ngưỡng truyền thống của dân Do Thái, cho dù mức độ hành đạo của họ rất đa dạng, từ tuân thủ nghiêm ngặt cho tới hoàn toàn không thực hành. |
The one that is intended in this case is "relating to citizens and their interrelations with one another or with the state", and so civil disobedience means "disobedience to the state". Một trong số đó nghĩa là "liên quan đến công dân và mối tương quan của họ với nhau hoặc với nhà nước", và như vậy sự bất tuân dân sự có nghĩa là " bất tuân nhà nước". |
At least one-third of Kham residents are speakers of Qiangic languages, a family of twelve distinct but interrelated languages that are not closely related to Khams Tibetan. Ít nhất một phần 3 dân Kham nói các ngôn ngữ Quangic, một nhánh của ngôn ngữ có liên hệ nhưng không gần gũi đối với tiếng Tây Tạng Kham. |
Part I, para 5 states that "All human rights are universal, indivisible and interdependent and interrelated. Phần I, Điều 5 khẳng định " Tất cả các quyền con người đều mang tính phổ biến, không thể chia cắt, phụ thuộc và liên quan đến nhau. |
Each is so interrelated that service to one is service to the other. Mỗi chương trình và sinh hoạt đó tương quan với nhau chặt chẽ đến mức nếu phục vụ cho chương trình và sinh hoạt này thì đồng thời cũng phục vụ cho chương trình và sinh hoạt kia. |
These measures of malnutrition are interrelated, but studies for the World Bank found that only 9 percent of children exhibit stunting, underweight, and wasting. Các biện pháp xác định suy dinh dưỡng này có quan hệ với nhau, nhưng các nghiên cứu của Ngân hàng Thế giới cho thấy rằng chỉ có 9% trẻ thể hiện thấp còi, nhẹ cân và ốm gầy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrelate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interrelate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.