interpretive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpretive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpretive trong Tiếng Anh.
Từ interpretive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ thuật đóng kịch, được dẫn giải ra, để giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpretive
nghệ thuật đóng kịchadjective |
được dẫn giải raadjective |
để giải thíchadjective in order to interpret how this light intensity changes over time. để giải thích mật độ ánh sáng thay đổi thế nào theo thời gian. |
Xem thêm ví dụ
There are lots of conflicting interpretations. Có rất nhiều hướng giải thích trái chiều nhau. |
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
The status quo is accepted in large part because it does not define the legal or future status of Taiwan, leaving each group to interpret the situation in a way that is politically acceptable to its members. Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình. |
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
The Bible does not say whether this involved angelic assistance, meteorite showers that were interpreted ominously by Sisera’s wise men, or perhaps astrological predictions for Sisera that proved false. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Where' s my interpreter? Thông dịch của tôi đâu? |
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China. Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc. |
Some of my fellow journalists might interpret it that way. Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này. |
If you just ask an opinion of how, everyone can interpret it. Nếu bạn hỏi ý kiến, bạn biết đấy, mọi người đều có thể diễn giải nó. |
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation. Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này. |
This requirement is derived from the UAE's interpretation of Sharia, and has been federal law since 2005. Yêu cầu này bắt nguồn từ cách diễn giải của liên bang về Sharia, và trở thành luật liên bang kể từ năm 2005. |
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article. Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này. |
Also like the elephantfish, it possesses an unusually large brain, which is believed to help it interpret the electrical signals. Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện. |
start interactive kjs interpreter khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác |
Interpretation of ambient air monitoring data often involves a consideration of the spatial and temporal representativeness of the data gathered, and the health effects associated with exposure to the monitored levels. Giải thích số liệu giám sát không khí xung quanh thường liên quan đến việc xem xét đến tính tiêu biểu theo không gian và thời gian của các dữ liệu thu thập được, và những ảnh hưởng sức khỏe liên quan đến phơi nhiễm với các mức theo dõi. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
Two major elements are described in these verses: (1) the knowledge of the truth, which may be interpreted as a testimony, and (2) converted unto the Lord, which I understand to be conversion to the Savior and His gospel. Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
When sign-language sessions were organized at our annual convention, I was among those asked to interpret. Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch. |
From 1985 to 1989 he accompanied Morihiro Saito abroad as an interpreter at Aikido seminars, primarily in the US and Europe. Từ 1985 tới 1989, ông đã hộ tống Saitō Morihiro ở nước ngoài với vai trò thông dịch viên tại các hội thảo về aikido, chủ yếu ở Mỹ và châu Âu. |
To interpret financial results in the manner described above, managers use Financial analysis techniques. Để giải thích các kết quả tài chính theo cách mô tả ở trên, các nhà quản lý sử dụng các kỹ thuật Phân tích tài chính. |
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain. Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được. |
According to some interpretations, John VIII would be also portrayed in Piero della Francesca's Flagellation. Theo một số giải thích, Ioannes VIII có thể được vẽ chân dung trong bức Đánh roi của Piero della Francesca. |
According to the USA Federal Communications Commission (FCC): 'Some health and safety interest groups have interpreted certain reports to suggest that wireless device use may be linked to cancer and other illnesses, posing potentially greater risks for children than adults. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpretive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interpretive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.