intriga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intriga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intriga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intriga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intriga

âm mưu

Noun; Verbal

Pero usted no debe preocuparse su linda cabecita sobre todo esto intriga real.
Nhưng cháu không cần bận tâm đâu tất cả âm mưu của hoàng gia này

Xem thêm ví dụ

En medio de aquellas circunstancias, tiene que haber dicho que no en muchas ocasiones, pues estaba rodeado de paganos, y la corte real indudablemente estaba llena de inmoralidad, mentira, soborno, intriga política y otras prácticas corruptas.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Porque me intriga, está bien?
Vì tôi thắc mắc, được không?
Cuando un científico de la Universidad Cornell se enteró de esa historia, le intrigó que alguien pudiera estar tan ciego a su propia ignorancia.
Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy.
Su oficio estuvo manchado por maquinaciones, asesinatos e intrigas políticas.
Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.
Una idea que me intrigó y que me gustaría que consideraran es si podemos comprender mejor las principales formas de trastorno y cambio de los individuos en la sociedad a través de la lente de la confianza.
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.
De hecho, la fecha.. me intriga saber..?
Thực sự, đó là ngày, tôi rất tò mò muốn biết liệu có ai trong số các bạn biết điều gì đã xảy ra trong ngày trọng đại này không?
Y créanme, tenía todos los estereotipos que se puedan imaginar, el sentarse en el suelo con las piernas cruzadas, el incienso, el té herbal, los vegetarianos, todo el asunto, pero mi mamá iba y me intrigó, así que fui con ella.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
(Juan 3:3.) Estas palabras han suscitado mucha emoción e intriga desde que Jesucristo las dijo hace más de 1.900 años.
Hơn 1.900 năm nay lời phán này của Giê-su Christ làm cho nhiều người cảm thấy vui mừng nhưng cùng lúc ấy cũng làm họ phân vân.
Esta pregunta intrigó al hombre por miles de años.
Con người đã từng nghĩ ngợi về câu hỏi đó qua hàng ngàn năm.
Desde que se conciben hasta que se llevan a cabo, las intrigas de Judá no dan ningún fruto que valga la pena.
(Ê-sai 59:5) Các âm mưu của Giu-đa, từ khi mới hình thành trong trí cho đến khi thực hiện, chẳng đem lại kết quả gì.
No me gustan las intrigas.
Tôi không thích mưu mô.
Anhelo nuestra perfecta vida juntos, lejos de las intrigas y las críticas de la Corte.
Anh mong ước về cuộc sống hoàn hảo bên nhau của chúng ta, tránh xa những xâu xé và hà khắc của Hoàng gia.
He tenido una carrera muy larga y exitosa evitando este tipo de intrigas con la prensa.
Tôi đã tránh được những mối quan hệ như thế này trong suốt sự nghiệp thành công của mình.
Su nombre me intriga.
Tên ông làm tôi tò mò đấy.
Desenmascaraba la intriga política y la corrupción que existía en aquellos tiempos.
Nó vạch trần những mưu đồ chính trị và sự tham nhũng thời đó.
9 Y así, por causa de la iniquidad entre ellos, sí, por las disensiones e intrigas entre ellos mismos, los nefitas se vieron en las más críticas circunstancias.
9 Và như vậy là vì sự bất chính của họ, phải, vì những bất hòa và âm mưu giữa họ nên họ đã bị đặt vào một tình trạng nguy ngập nhất.
Me refiero, eres una figura de cierta intriga.
Ý tôi là, cậu là 1 nhân vật đầy thú vị.
Sí, intrigas policiales.
Phải, bí mật đó.
¿Sucumbió a las intrigas de sus enemigos?
Ông có đầu hàng trước những mưu mô của kẻ thù không?
Hubo una etapa de su turbulento reinado en la que se vio acosado por las intrigas, e incluso la confabulación de sus propios compatriotas.
Có một thời, triều đại ông hỗn loạn vì tràn ngập những âm mưu chống lại ông của các thành viên trong nước.
¿Le intriga?
Ngạc nhiên không?
Pero hay otro elemento en la red de la intriga delictiva.
Tuy nhiên, hãy còn một yếu tố khác trong vấn đề phức tạp về tội ác.
Lo que me intriga más es cómo las mujeres están haciendo esto, a pesar de la cantidad de paradojas que son tanto frustrantes como fascinantes.
Điều làm tôi thích thú nhất là cách phụ nữ đang thực hiện việc này. bất chấp những ý kiến nghịch đời mà vừa làm nản lòng lại vừa thú vị.
A algunas personas les da miedo, y a otras les intriga.
Một số người sợ hãi lời tiên tri ấy, số khác thì thích thú.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intriga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.