introvertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introvertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introvertido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ introvertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người hướng ngã, rút quân, Ẩn sĩ, lồng tụt vào trong, rút ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introvertido

người hướng ngã

(introvert)

rút quân

(withdrawn)

Ẩn sĩ

lồng tụt vào trong

(introvert)

rút ra

(withdrawn)

Xem thêm ví dụ

Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Dos chicos introvertidos, sin presencia materna relaciones disfuncionales con padres dominantes que no les daban cariño
2 đứa con bị xa lánh, không có sự hiện diện của mẹ, quan hệ bất thường với người cha chi phối giữ lại tình yêu.
Ellas no solo tratan con hombres extrovertidos; también eligen a algunos introvertidos.
Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa.
Y cuando se trata de liderazgo, se excluyen habitualmente a los introvertidos de los puestos de liderazgo, a pesar de que éstos tienden a ser mas prudentes, y mucho menos propensos a tomar riesgos excesivos, algo que todos podríamos apoyar.
Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo.
Len es un introvertido.
Ông ấy là một người hướng nội.
Como introvertido, podría aludir sutilmente ciertas cualidades de "imbécil" a la conducta de este tipo, pero no voy a usar la palabra con “I”.
Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó.
A los introvertidos y a los que tienden a ser egoístas se les hace difícil ganarse amigos fieles.
Những người có khuynh hướng sống cho nội tâm và ích kỷ cảm thấy khó có được những bạn bè thật tình.
La magia es algo muy introvertido.
Vậy phép thuật là một lĩnh vực hướng nội
Las personas extrovertidas mienten más que las introvertidas.
Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội.
Algunas personas están justo en el medio del espectro introvertido/ extrovertido, Y las llamamos " ambivertidas ".
Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại )
Lo que digo es que si damos mayor libertad a los introvertidos de ser ellos mismos, será más probable que tengan una solución única a estos problemas.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Es introvertida.
Con bé đang thu mình lại.
Honestamente, hablando como hombre introvertido, lo cual explicaré luego, ellas son heróicas.
Thành thật mà nói, trên cương vị một người đàn ông hướng nội mà tôi sẽ giải thích sau -- tôi thấy họ là những người hùng.
Y que por supuesto todos nos ubicamos en distintos puntos a lo largo del espectro introvertido/ extrovertido.
Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại.
Siempre sentí en lo profundo que eso era un error y que los introvertidos eran excelentes tal cual.
Và sâu trong tâm khảm, tôi luôn cảm thấy rằng điều này sai rằng những người hướng nội rất tuyệt khi họ là chính họ
Una investigación interesante de Adam Grant, del Colegio Wharton, ha constatado que los líderes introvertidos a menudo arrojan mejores resultados que los extrovertidos, debido a que cuando tratan con empleados proactivos son mas propensos a dejar a esos empleados ejecutar sus ideas, mientras que alguien extrovertido puede, involuntariamente, emocionarse tanto con las cosas como para poner su propia huella en ellas haciendo que las ideas de las otras personas no afloren con facilidad.
Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt.
Los extrovertidos la usan más que los introvertidos.
Những người hướng ngoại sử dụng điều này nhiều hơn người hướng nội.
Si bien las redes puede que no sean la habilidad más intuitiva o quizá si eres introvertido, la habilidad más cómoda, es una herramienta útil a la hora de conseguir un empleo, de ir a la escuela, o, aún más importante, aprender de los demás.
Vậy nên, trong khi kết nối mạng lưới có thể không là phương thức trực quan nhất, hay một số trong các bạn là người hướng nội, thì kỹ năng thoải mái nhất, một công cụ hữu ích cần có, khi bạn nghĩ đến chuyện tìm việc làm, đi học, hay quan trọng hơn hết, học hỏi từ những người khác.
La mayoría de los maestros piensan que el estudiante ideal es uno extrovertido en contraposición a uno introvertido, incluso aunque estos últimos en realidad sacan mejores calificaciones. y tienen más conocimientos según las investigaciones.
Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết.
Y dice que jamás se habría convertido en un experto de no haber sido tan introvertido para salir de casa cuando era pequeño.
Và ông ấy nói rằng ông ấy sẽ không bao giờ trở thành nhà chuyên môn ngay từ đầu nếu ông ấy không quá hướng nội đến mức không rời khỏi nhà mình trong quãng thời gian khi ông lớn lên.
Hay estudios hechos sobre la frecuencia en la que se practica el acto conyugal, en grupos de hombres, mujeres, introvertidos, extrovertidos.
Có nhiều nghiên cứu được thực hiện về mức độ thường xuyên mà các cá nhân tham gia vào quan hệ vợ chồng, được chia theo nam, nữ; hướng nội, hướng ngoại.
Pero para el introvertido, se mantiene en “Charles”, hasta que tenga el permiso y la confianza de la persona a la que se dirige.
Trong khi đối với những người hướng nội, nó vẫn là "Charles," cho tới khi họ được cho phép trở nên thân mật hơn bởi người mà họ đang nói chuyện cùng.
¿Y por qué hacemos sentir tan culpables a los introvertidos por querer ir por libre en algún momento?
Và tại sao chúng ta lại làm nhừng con người hướng nội cảm thấy tội lỗi về việc thỉnh thoảng muốn tách biệt
Si hay alguna forma de estreñir a un introvertido por 6 meses, es hablarle en el retrete.
Nếu có thể làm gì để chắc chắn làm táo bón một người hướng nội trong sáu tháng, đó là nói chuyện trong lúc hành sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introvertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.