invasivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invasivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invasivo trong Tiếng Ý.

Từ invasivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là xâm lược, xâm chiếm, lan tràn, lan toả, kẻ xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invasivo

xâm lược

(invasive)

xâm chiếm

(invasive)

lan tràn

(invasive)

lan toả

kẻ xâm lược

Xem thêm ví dụ

Il problema è che molti metodi diagnostici sono invasivi, costosi, spesso imprecisi, e ci può volere moltissimo tempo prima di ottenere dei risultati.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
Questo è Allan che insegna a un chirurgo, che parla inglese, in Africa queste capacità di base necessarie a fare chirurgia poco invasiva.
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
Se parlano di controllo di massa e governo invasivo, stanno descrivendo qualcosa di autoritario ma non necessariamente orwelliano.
Nếu họ nói về giám sát hàng loạt và chính phủ áp đặt, họ đang miêu tả về sự chuyên quyền nhưng đó không hẳn là Orwellian.
Negli ultimi 13 anni - uno-tre, 13 anni - ho fatto parte di un team eccezionale alla InSightec, in Israele che collaborava con altri ricercatori internazionali per trasferire l'idea, il concetto, di chirurgia non invasiva, dal laboratorio di ricerca all'uso clinico di routine.
Trong vòng 13 năm trở lại đây -- một, ba, mười ba năm -- Tôi tham gia một nhóm đặc biệt ở InSightec tại Israel và các đối tác trên khắp thế giới để tập trung vào ý tưởng này, quan niệm này, phẫu thuật không cần dao kéo, từ phòng thí nghiệm cho tới ứng dụng lâm sàng thường ngày.
In tutto il mondo, il tumore alla mammella è il tumore invasivo più comune nelle donne (la forma più comune di cancro non-invasivo è il tumore cutaneo non-melanoma, i tumori non invasivi sono in genere facilmente curabili, causano pochissimi decessi e sono regolarmente esclusi dalle statistiche dei tumori).
(Loại ung thư phổ biến nhất là ung thư da không xâm lấn, ung thư da không xâm lấn thường dễ dàng chữa khỏi, gây ra rất ít trường hợp tử vong và thường được loại trừ khỏi thống kê ung thư.)
Questi costi possono facilmente aumentare man mano che le misure di sicurezza diventano più invasive, pervasive e dispendiose.
Và các chi phí ấy có lẽ sẽ gia tăng rất nhiều khi những biện pháp an ninh trở nên phổ biến và đắt tiền hơn.
Quelle basi sono talmente importanti che un certo numero di noi della più grande società di chirurgia generale negli Stati Uniti, SAGES, ha creato alla fine degli anni ́90 un programma di formazione che assicura che tutti i chirurghi che praticano chirurgia poco invasiva abbiano una buona conoscenza delle basi e delle capacità necessarie ad eseguire le procedure.
Nền tảng đó quan trọng đến mức rất nhiều người trong số chúng tôi đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ ( SAGES ) đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90 để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình.
È per questo che abbiamo un problema di specie invasive.
Thực ra, đó là lý do chúng ta gặp vấn đề sinh vật ngoại lai xâm lấn.
Possiamo inventarci modi per rendere silenziose le navi e trovare modi meno invasivi per esplorare i fondali.
Ta có thể tìm cách thông minh hơn để làm giảm tiếng ồn tàu thuyền, và tìm giải pháp thám hiểm đáy biển.
Ma forse non sapete che aveva provato ad eseguire delle lobotomie, in modo non invasivo, con ultrasuoni mirati, già negli anni ́50.
Nhưng có lẽ qúi vị không biết rằng ông đã cố thực hiện những ca phẫu thuật thần kinh trong não, không gây thương tổn, bằng việc sử dụng sóng siêu âm tập trung, trong thập niên 50.
Prima di tutto questi elettrodi non sono invasivi.
Trước tiên, đây là những điện cực không xâm nhập lắm.
Ma è completamente innocuo, totalmente non invasivo e silenzioso.
Nhưng nó hoàn toàn an toàn, hoàn toàn im lặng.
Io tenni un discorso sulla visione inconspicua e sull'adescamento ottico del calamaro degli abissi, nel quale enfatizzai l'importanza dell'uso di piattaforme di esplorazione silenziose e non invasive.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
Ma ora siamo in una nuova era della neuroscienza, nella quale, finalmente, possiamo studiare direttamente le funzioni cerebrali in tempo reale senza rischi ed effetti collaterali, in modo non invasivo, e trovare la vera fonte di così tante infermità nei bambini.
Nhưng giờ đây chúng ta đang ở kỉ nguyên mới của khoa học thần kinh, cái kỉ nguyên mà cuối cùng chúng ta có thể nhìn thẳng vào chức năng của não bộ ở hiện thực mà không có rủi ro hay phản ứng phụ, một cách rõ ràng, và tìm ra căn nguyên thật sự của rất nhiều khuyết tật ở trẻ em.
Questa tecnologia ha il potenziale di cambiare le carte in tavola, perché l'altra unica soluzione per la sordità è l'impianto cocleare, che richiede una chirurgia invasiva.
Công nghệ này tiềm năng trở thành người đổi trò, bởi vì chỉ có giải pháp duy nhất khác cho khiếm thính là máy trợ thính, và đòi hỏi có một ca phẫu thuật bên trong.
E bisognava aspettare l'invenzione della RM e la sua integrazione con gli ultrasuoni mirati per riuscire ad avere dei riscontri - sia a livello anatomico che fisiologico - per un protocollo chirurgico completamente non invasivo e a circuito chiuso.
Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín.
L'alternativa è una cosa molto meno efficiente e molto più invasiva della privacy, ossia la raccolta di un'enorme quantità di contenuti.
Để thay thế siêu dữ liệu phải dùng tới một cách ít hiệu quả và xâm phạm riêng tư hơn nhiều: chính là thu thập hết toàn bộ nội dung trao đổi.
La grandezza di questa tecnologia sta nel fatto che questi fenomeni, normalmente percepiti con il contatto fisico, possono essere catturati in modo visivo e non invasivo.
Công nghệ này thật sự rất mạnh bởi vì nó ghi nhận được các hiện tượng này mà chúng ta thường chỉ được cảm nhận qua tiếp xúc và công nghệ này cho phép chúng ta có được hình ảnh mà không phải chạm tới vật đó.
Questa era la soluzione meno invasiva.
Đây là giải pháp ít xâm phạm nhất.
Avere a disposizione degli screening periodici non troppo cari, non invasivi e più rapidi significherebbe essere in possesso di una potente arma per combattere il cancro.
Có sự tiện lợi và khả năng tiếp cận các phương án sàng lọc thông thường giá rẻ, không xâm lấn cơ thể và có thể cho kết quả sớm hơn, điều này sẽ cho chúng ta một vũ khí lợi hại trong cuộc chiến với ung thư.
Specie invasive, come trote non native e gamberi, mangiano le rane indigene.
Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa.
Sia alle Hawaii che in Nuova Zelanda viene considerata come una specie invasiva.
Tuy nhiên tại vài nơi ở Úc và Hawaii, nó được coi là một loài thực vật xâm lấn.
Ora vi spiegherò che cosa comporta una tipica procedura di chirurgia non invasiva.
Bây giờ tôi sẽ cho quí vị xem một quá trình điển hình như vậy trông ra sao, phẫu thuật không dao kéo trông như thế nào.
E quello che possiamo vedere non è solo la potenziale morte delle specie di tsuga dell'est -- cioè la sua estinzione dalla natura a causa di questi parassiti invasivi -- ma vediamo anche la morte dell'ecosistema incredibilmente complesso di cui questi alberi sono solo il sustrato per il labirinto aereo del cielo che esiste nelle loro chiome.
Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho mê cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng.
Una delle peculiarità della risonanza magnetica è la possibilità di misurare la temperatura in maniera non invasiva.
Và một trong số những tính năng độc đáo mà chúng tôi tận dụng với máy cộng hưởng từ là khả năng đo nhiệt độ một cách không xâm lấn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invasivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.