investigar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investigar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investigar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ investigar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, nghiên cứu, hỏi, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investigar

tìm

(seek)

tìm kiếm

(to research)

nghiên cứu

(research)

hỏi

(enquire)

kiểm tra

(inspect)

Xem thêm ví dụ

Quiero investigar a fondo.
Tôi muốn đào sâu hơn.
Podemos investigar la seguridad de los productos químicos a los que nos exponemos diariamente en el ambiente, tales como los que están en detergentes comunes para el hogar.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Dame un poco de tiempo para investigar.
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
Deberíamos investigar más detenidamente a este tipo.
Ta nên xem kĩ tên này.
“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”.
“Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.”
EN EL Anuario 1992 se explicó: “Gray Smith y su hermano mayor, Frank, dos valientes ministros precursores de Ciudad del Cabo [África del Sur], se marcharon al África Oriental Británica para investigar las posibilidades de diseminar las buenas nuevas.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Si esto pasa, cualquier otra información que pueda proporcionar resultará crucial para investigar y bloquear pronto esos anuncios.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
Lo investigaré.
Tôi sẽ nghiên cứu.
BJ: Pero cuando esta cachorrita vio que había abandonado mi asiento e ido para atrás a buscar algún aparato, ella vino como una gata curiosa a ver y a investigar.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
No es una regla perfecta, pero es un buen punto de partida para investigar con rapidez.
Đó không phải là một quy luật hoàn toàn đúng, nhưng cũng phù hợp khi muốn nghiên cứu nhanh.
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
García ha buscado todos los nombres pero no hay ni una denuncia que investigar.
Garcia đã tìm tên nhưng không thể tìm ra 1 báo cáo để tiếp tục điều tra.
Lo investigaré.
Tôi đang tìm hiểu,
Un par de oficiales talibanes se presentaron en la casa para investigar e interrogar a Hassan.
Hai thằng quan chức Taliban đến điều tra và thẩm vấn Hassan.
Tendré que investigar el problema esta noche.”
Em sẽ nghiên cứu vấn đề đó tối nay.”
El Instituto de Medicina quiso investigar las máscaras.
Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ.
Si vas a escribir crónicas, Tarly, tienes que investigar.
Nếu anh muốn viết lịch sử, Tarly, anh phải nghiên cứu.
Tenemos que investigar.
Chúng tôi cần nghiên cứu.
17 Ante un problema, debemos investigar los principios de la Biblia que están relacionados y ponerlos en práctica con equilibrio.
17 Khi gặp vấn đề, chúng ta nên xác định nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan, rồi áp dụng một cách thăng bằng.
Creo que tenemos que investigar eso.
Tôi thấy có lẽ chúng ta phải điều tra.
Empecemos a investigar.
Tiến hành nghiên cứu thôi.
Por ejemplo, pudiera investigar si el Salón del Reino cuenta con suficientes comodidades para los enfermos y los ancianos, como una rampa para sillas de ruedas, cuartos de baño adecuados, audífonos para las personas sordas y un lugar para sillas especiales, según lo que sea práctico.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
* Juntos podemos aprender los relatos de nuestros antepasados, investigar la historia familiar, indexar y llevar a cabo la obra vicaria del templo por seres queridos que han fallecido.
* Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời.
También puede servir para investigar, medir, validar o verificar otros atributos de calidad del sistema, tales como la escalabilidad, la fiabilidad y el uso de recursos.
Nó cũng có thể dùng để điều tra, đánh giá, xác nhận hoặc xác minh các thuộc tính chất lượng khác của hệ thống, chẳng hạn như khả năng mở rộng, độ tin cậy và sử dụng tài nguyên.
¿Quiere investigar a Brian para averiguar cómo desarrollar una versión segura de la droga?
Bà muốn nghiên cứu Brian để tìm ra cách chế tạo phiên bản an toàn cho loại thuốc này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investigar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.