inveterate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inveterate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inveterate trong Tiếng Anh.

Từ inveterate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu năm, nặng căn, quen thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inveterate

lâu năm

adjective

nặng căn

adjective

quen thân

adjective

Xem thêm ví dụ

But also, because he was an inveterate hacker, he left a tiny digital wormhole through which he alone could crawl.
Tuy nhiên, vì anh ấy là một hacker, theo thói quen anh ta để lại một lỗ giun số nho nhỏ qua đó anh ta có thể xâm nhập được.
Transgression and treachery are inveterate faults of the people, not mere occasional sins. —Psalm 95:10; Malachi 2:11.
Bội nghịch và gian dối trở thành thói quen của dân sự, chứ không còn là tội thỉnh thoảng mới phạm.—Thi-thiên 95:10; Ma-la-chi 2:11.
David Lewis asserts that a "wave of flesh-eating that spread from inveterate cannibals like Bakusa to Batetela, the Mangbetu, and much of the Zande" resulted from ongoing political disorder caused by Swahili raids in the 1880s.
Nhiều ý thức hệ gần đây cho rằng người Mangbetu đã từng ăn thịt người trong lịch sử. David Lewis khẳng định rằng "một làn sóng ăn thịt sống lan truyền từ những kẻ ăn thịt người độc thân như Bakusa đến Batetela, một người Mangbetu, và phần lớn người Zande" là do rối loạn chính trị kéo dài do các cuộc tấn công của người Swahili vào những năm 1880.
Scruton argues that if animals have rights, then they also have duties, which animals would routinely violate, with almost all of them being "habitual law-breakers" and predatory animals such as foxes, wolves and killer whales being "inveterate murderers" who "should be permanently locked up".
Scruton lập luận rằng nếu động vật có quyền, thì chúng cũng có nghĩa vụ, cái mà động vật sẽ thường xuyên vi phạm, với hầu hết tất cả chúng là "những kẻ phá luật theo thói quen" và các động vật săn mồi như cáo, sói và cá voi sát thủ là "kẻ giết người" nên bị loại trừ vĩnh viễn ".
(John 17:12) The Bible also shows that the Devil is an inveterate sinner who can only expect destruction.
Chính Chúa Giê-su đã ám chỉ hắn là “đứa con của sự hủy diệt” (Giăng 17:12).
IN A personal letter of October 20, 1792, the first president of the United States, George Washington, wrote: “Of all the animosities which have existed among mankind, those which are caused by a difference of sentiments in religion appear to be the most inveterate and distressing, and ought most to be deprecated.
Trong một lá thơ của ông đề ngày 20 tháng 10 năm 1792, cố tổng-thống đầu tiên của Hoa-kỳ là George Washington có viết như sau: “Trong hết thảy mọi cuộc tranh-chấp của con người, các cuộc tranh-chấp do sự khác biệt về tôn-giáo gây ra dường như là sâu xa, khó chịu nhứt và đáng kinh tởm nhứt.
We are inveterate storytellers.
Chúng ta là những người kể chuyện bản năng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inveterate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.