habitual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habitual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitual trong Tiếng Anh.

Từ habitual trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường xuyên, thường, nghiện nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habitual

thường xuyên

adjective

(Luke 6:45) Therefore, we must habitually meditate on what we are learning.
(Lu-ca 6:45) Do vậy, chúng ta phải thường xuyên suy ngẫm về những gì mình học.

thường

adjective

is that they're habitually used to looking at the world upside down.
là họ thường có thói quen nhìn thế giới từ dưới lên.

nghiện nặng

adjective

Xem thêm ví dụ

As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
During the fall period, American black bears may also habitually raid the nut caches of tree squirrels.
Trong thời gian mùa thu, gấu đen Mỹ có thể cũng thường xuyên đột kích nơi cất giữ hạt của sóc cây.
19 Consider: If Joseph had fantasized about the woman or had habitually daydreamed about sex, would he have been able to keep his integrity?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
And everyone here is unfortunately carrying that habitual perception, a little bit, right?
Và mọi người ở đây không may là đều mang tư tưởng đó, một chút ít, đúng chứ?
Weems had proposed the trackmaker would have been able to move quadrupedally when walking slowly, while the digits would have been habitually hyperextended so only the palms touched the ground.
Weems cho rằng con vật tạo ra đường dấu này đã có thể đi bằng bốn chi khi di chuyển từ từ, và lòng bàn tay liên tục chạm đất.
There is on the globe one single spot, the possessor of which is our natural and habitual enemy.
Hòn Đất là nơi có diện tích tự nhiên lớn nhất tỉnh Kiên Giang.
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur.
Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng.
Dopamine produced in the substantia nigra and ventral tegmental area plays a role in movement, movement planning, excitation, motivation and habituation of species from humans to the most elementary animals such as insects.
Dopamine sản sinh trong chất đen và khu vực ventral tegmental area (VTA) đóng một vai trò nhất định trong sự hào hứng, động lực và thói quen của loài, từ con người cho đến loài động vật sơ đẳng nhất như côn trùng.
Why not talk to him and see whether his habitual lateness is caused by a problem that can be solved or by an incurably bad attitude?
Tại sao không nói chuyện với người đó để xem thói đi làm trễ của anh ta có phải là do một vấn đề nào đó có thể giải quyết được, hoặc vì thái độ bướng bỉnh không muốn thay đổi?
Oxford Dictionaries defines the word unusual as "not habitually or commonly occurring or done" and "remarkable or interesting because different from or better than others".
Từ điển Oxford định nghĩa từ "bất thường" như là "không có thói quen hay thường xảy ra hoặc làm" và "đáng chú ý hoặc thú vị bởi vì nó khác với hoặc tốt hơn so với những người khác." ^ Suidas.
And the moment you accepted the universe just as it was, your habitual-wanting self dropped away, and the happiness which is your innate nature surfaced, and you felt it.
Và lúc bạn chấp nhận vũ trụ bởi chính nó, thói quen tự muốn của bạn sẽ biết mất. và hạnh phúc thứ mà là bẩm sinh tự nhiên của bạn hiện ra, và bạn cảm thấy nó.
Those who view pornography may become habitual masturbators and nurture “uncontrolled sexual passion,” which may result in an addiction to sex, perverted desires, serious marital disharmony, and even divorce.
Những ai xem tài liệu khiêu dâm có thể mắc tật thủ dâm và nuôi dưỡng ham muốn “tình-dục xấu-hổ”.
According to one dictionary, “procrastinate” means “to put off intentionally and habitually; to put off intentionally the doing of something that should be done.”
Theo một từ điển, “trì hoãn” có nghĩa là “cố tình dời lại và có thói quen hoãn lại; cố ý đình lại những gì phải làm”.
Biographers Peter Brown and Steven Gaines attribute the new musical direction to "the Beatles' now habitual use of marijuana", an assertion confirmed by the band – Lennon referred to it as "the pot album", and Starr said: "Grass was really influential in a lot of our changes, especially with the writers.
2 cây viết sử Peter Brown và Steven Gaines gán định hướng mới của họ với việc "The Beatles bắt đầu có thói quen dùng cần sa", bổ sung bằng lời khẳng định từ ban nhạc: Lennon từng gọi đây là "album tốn kém", trong khi Starr nhớ lại: "Cỏ thực sự ảnh hưởng lớn tới những thay đổi của chúng tôi, đặc biệt là tới những người viết nhạc.
Though variation is great among normal chronotypes, the average human adult's temperature reaches its minimum at about 05:00 (5 a.m.), about two hours before habitual wake time.
Mặc dù sự biến đổi là rất tốt trong thời kỳ bình thường, nhiệt độ trung bình của người trưởng thành ở mức tối thiểu vào khoảng 5 giờ sáng, khoảng hai giờ trước khi thức giấc bình thường.
Newer systems, such as the PAWPER tape, make use of a simple two-step process to estimate weight: the length-based weight estimation is modified according to the child's body habitus to increase the accuracy of the final weight prediction.
Các hệ thống mới hơn, chẳng hạn như băng PAWPER, sử dụng quy trình hai bước đơn giản để ước tính khối lượng: ước tính khối lượng theo chiều dài được sửa đổi theo thói quen cơ thể của trẻ để tăng độ chính xác của dự đoán cân nặng cuối cùng.
If that Israelite girl of Elisha’s day had been habitually rude, disrespectful, or dishonest, do you think that her Syrian captors would have listened to her words about Jehovah’s prophet?
Nếu em gái người Y-sơ-ra-ên trong thời Ê-li-sê thường cư xử thô lỗ, xấc xược, hoặc không lương thiện, bạn nghĩ liệu ông bà chủ người Sy-ri có lắng nghe những lời em nói về nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va không?
They become your “habitual” way of doing the job.
Chúng trở nên “thói quen” để làm việc.
In 66 BC he stood as prosecutor in the murder trial of Aulus Cluentius Habitus, accused of killing Oppianicus the elder with poison.
Vào năm 66 TCN ông đã đứng ra làm công tố viên trong phiên tòa xét xử tội giết người của Aulus Cluentius Habitus, người này bị buộc tội giết hại Oppianicus già bằng thuốc độc.
(Proverbs 22:3) Write below one example of a calamity that could befall you if you were to view pornography habitually.
Bạn có thể phải lãnh hậu quả nào nếu có thói quen xem tài liệu khiêu dâm? Hãy viết ra.
Employees who are known for insubordination, habitual lateness, and dishonesty are often fired.
Những người làm công có tiếng là bất phục tùng, có thói quen đi làm trễ và không lương thiện thường bị sa thải.
As there is no mention of this "shroud" in any other source, the historian Andrea Nicolotti suggests that Robert’s account is quite a confused description of the famous miracle that occurred every Friday in the church of Blachernae: the so-called “habitual miracle”, that consisted in the prodigious elevation of a cloth before an icon of the Virgin.
Vì chẳng có lời nào nhắc đến "khăn liệm" này trong bất kỳ nguồn sử liệu nào, nhà sử học Andrea Nicolotti gợi ý rằng tài liệu của Robert đã lẫn lộn về phép lạ nổi tiếng xảy ra vào thứ Sáu hàng tuần trong nhà thờ Blachernae: cái gọi là “phép lạ thông thường”, bao gồm sự nâng lên kỳ lạ của tấm vải trước tượng Đức Mẹ.
And we try to not touch the animals too much, we really don't want to over-habituate them.
Rồi chúng tôi cũng cố gắng không chạm vào chúng quá nhiều, chúng tôi thực sự không muốn tạo thói quen xấu cho chúng.
Are such horrors to be attributed to abstract powers of evil, or are there personal malevolent forces at work pushing humans to commit heinous crimes that go beyond habitual human badness?
Có nên quy những cảnh khủng khiếp như thế cho những ảnh hưởng gian ác trừu tượng, hoặc có những quyền lực ác độc của một nhân vật đang hoạt động, đẩy người ta phạm những tội ác ghê tởm vượt quá sự xấu xa thường thấy nơi con người không?
The effect of fear, especially where the fear thought has become habitual, is to dry up the very source of life.
Tác động của nỗi sợ, nhất là khi tư tưởng sợ hãi đã biến thành thói quen, là làm khô cạn nguồn sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.