invisible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invisible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invisible trong Tiếng Anh.
Từ invisible trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô hình, tàng hình, ẩn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invisible
vô hìnhadjective (unable to be seen) Now if this thing's in invisible ink, how do we look at it? Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó? |
tàng hìnhadjective (unable to be seen) So, as far as the police on the scene believe, whoever attacked them was invisible. Vậy là theo như cảnh sát chứng kiến tin rằng kẻ đã tấn công họ đã tàng hình. |
ẩn hìnhadjective (unable to be seen) |
Xem thêm ví dụ
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left.""" Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói. |
The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India. Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ. |
I was invisible. Tôi đã là vô hình. |
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes. Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn. |
Come on, there's no invisible map on the back of the Declaration of Independence. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
The apostle Paul wrote: “His invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made, even his eternal power and Godship.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
This time, Eldridge not only became invisible, but she disappeared from the area in a flash of blue light and teleported to Norfolk, Virginia, over 200 miles (320 km) away. Lần này, Eldridge không chỉ trở nên vô hình mà còn biến mất khỏi khu vực trong nháy mắt bằng thứ ánh sáng màu xanh và dịch chuyển tức thời đến khu vực Norfolk, Virginia, hơn 200 dặm (320 km). |
We need someone invisible. Ta cần ai đó vô hình. |
Many believe that these words mean something invisible and immortal that exists inside us. Nhiều người tin rằng hai từ này chỉ về một cái gì đó vô hình và bất tử ở trong chúng ta. |
What I'm after ain't no invisibility, -- it's burglary. Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm. |
It also reveals the evil nature of this invisible enemy and his desire to destroy our relationship with God. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
In faith he obeyed Jehovah, “not fearing the anger of the king, for he continued steadfast as seeing the One who is invisible.” —Read Hebrews 11:27, 28. Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28. |
In this book, set in the present day, a Naval Investigative Service officer investigates several threads linking wartime invisibility experiments to a conspiracy involving matter transmission technology. Trong cuốn sách này, lấy bối cảnh ngày nay, một sĩ quan Sở Điều tra Hải quân đã tiến hành điều tra một số chủ đề liên kết các thí nghiệm tàng hình thời chiến với một âm mưu liên quan đến công nghệ truyền tải vật chất. |
The Greek word translated “spirit” is pneuʹma, which also conveys the idea of an invisible power. Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình. |
It'll render a house literally invisible. Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen. |
Frodo escaped by putting on the Ring and becoming invisible. Frodo thoát được nhờ đeo chiếc nhẫn vào tay và trở nên vô hình. |
Why does the Bible say that Jesus is “the image of the invisible God”? Tại sao Kinh Thánh gọi Chúa Giê-su là “hình ảnh của Đức Chúa Trời vô hình”? |
For example, if you use an invisible one-pixel image for tracking, enter the image URL. Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh. |
Independently, French-Canadian microbiologist Félix d'Hérelle, working at the Pasteur Institute in Paris, announced on 3 September 1917, that he had discovered "an invisible, antagonistic microbe of the dysentery bacillus". Độc lập, nhà vi sinh vật học người Pháp-Canada Félix d'Hérelle, làm việc tại Viện Pasteur ở Paris, công bố vào ngày 3 tháng 9 năm 1917 rằng ông đã phát hiện ra "một vi khuẩn đối kháng vô trùng của bệnh kiết lị". |
Since Bala himself will be speaking at TED I won't spend too much time on him here today, except to say that he really succeeds at making the invisible visible. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
In their resurrection and by means of Jesus Christ, they partake of immortality and incorruption granted by Jehovah, “the King of eternity, incorruptible, invisible, the only God.” Khi được sống lại và nhờ Chúa Giê-su Christ, họ nhận được sự bất tử và không hư nát được ban cho bởi Đức Giê-hô-va, “Vua muôn đời, không hề hư-nát, không thấy được, tức là Đức Chúa Trời có một mà thôi”. |
The Bible tells us that “his invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made.” Kinh-thánh nói với chúng ta: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được,... thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài”. |
Now if this thing's in invisible ink, how do we look at it? Vậy nếu như có mực vô hình, làm cách nào để ta thấy nó? |
They believed that a genius was this, sort of magical divine entity, who was believed to literally live in the walls of an artist's studio, kind of like Dobby the house elf, and who would come out and sort of invisibly assist the artist with their work and would shape the outcome of that work. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invisible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invisible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.