invincible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invincible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invincible trong Tiếng Anh.

Từ invincible trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất bại, vô địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invincible

bất bại

adjective

You and I, together with Damian, would be invincible.
Anh và em, cùng với Damian, chúng ta sẽ bất bại.

vô địch

adjective noun

The invincible power to command the love of mankind.
Một quyền năng vô địch để điều khiển tình yêu của loài người.

Xem thêm ví dụ

When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
After examining some of our confiscated magazines, one guard exclaimed: ‘If you continue to read them, you will be invincible!’
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
It was invincible.
Nó là bất khả chiến bại.
Soon, though, he will “stand up” in Jehovah’s name as an invincible Warrior-King, bringing “vengeance upon those who do not know God and those who do not obey the good news about our Lord Jesus.”
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
The defeat of the crusaders allowed Kilij Arslan to establish his capital at Konya, and also proved to the Muslim world that the crusaders were not invincible, as they appeared to be during the First Crusade.
Thất bại của quân viễn chinh cho phép Kilij Arslan thành lập thủ đô tại Konya, và cũng chứng tỏ với thế giới Hồi giáo rằng quân viễn chinh không phải là bất khả chiến bại như họ đã tỏ ra trong cuộc Thập tự chinh đầu tiên.
Invincible Mode – Same as Arcade Mode but the player's life does not run out.
Invincible Mode - Tương tự như mục Arcade Mode nhưng máu của nhân vật do người chơi điều khiển là vô tận.
Ravenna was invincible.
Ravenna trở nên bất bại.
Invincible's speed was reduced to 12 knots (14 mph; 22 km/h) through flooding and she was forced to haul out of line and proceed independently to Rosyth for repairs which lasted until 22 May 1916.
Tốc độ của Invincible bị giảm còn 12 hải lý một giờ (14 mph; 22 km/h) do bị ngập nước, nên nó bị buộc phải tách ra khỏi hàng và di chuyển độc lập về Rosyth để sửa chữa, một công việc kéo dài cho đến ngày 22 tháng 5 năm 1916.
With an ounce of perversity, you'd be invincible.
Với một chút ngang bướng ngươi không thể bại.
Type 1's extreme highs are known as manic episodes, and they can make a person range from feeling irritable to invincible.
Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới hình.
Invincible!
Bất khả chiến bại.
Nick Stevenson from Mixmag asserted that the album was "more like a collection of B-sides from Off the Wall than a follow-up to Invincible".
Nick Stevenson từ Mixmag tin album sẽ " giống một bộ sưu tập các bài B-sides từ Off the Wall hơn là kế tục Invincible".
Invincible is the final studio album by American singer Michael Jackson, released October 30, 2001 on Epic Records.
Invincible là album phòng thu cuối cùng của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson, phát hành ngày 30 tháng 10 năm 2001, bởi Epic Records.
Some six hours after news of the battle reached England, Admiral Fisher ordered Admiral John Jellicoe, the commander of the Grand Fleet, to detach the battlecruisers Invincible and Inflexible to hunt down the German ships.
Bài chi tiết: Trận chiến quần đảo Falkland Khoảng sáu giờ sau khi tin tức về trận Coronel về đến nước Anh, Đô đốc Fisher chỉ thị cho Đô đốc John Jellicoe, Tư lệnh Hạm đội Grand, phái các tàu chiến-tuần dương Invincible và Inflexible đi săn đuổi các con tàu Đức.
At the end of 2011, she released her 6th album named Invincible - Sẽ Mãi Bên Nhau with same title head single.
Cuối năm 2011 cô đã phát hành album thứ sáu của mình mang tên Invincible - Sẽ mãi bên nhau với đĩa đơn chủ đề cùng tên.
In Jedi, the theme remained the same, as the simplest of natural forces brought down the seemingly invincible weapons of the evil Empire".
Trong Jedi, chủ đề vẫn giữ nguyên, các lực lượng tự nhiên thô sơ đã có thể hạ bệ vũ khí dường như bất khả chiến bại của Đế chế tà ác."
She had fired 661 12-inch shells during the battle and had only been hit three times because she was often obscured by Invincible's smoke.
Inflexible đã bắn tổng cộng 661 quả đạn pháo 12 inch trong suốt trận chiến, và chỉ bị đánh trúng ba lần do thường xuyên bị khói của Invincible che khuất.
Despite the fact that these battle hardened veterans were old enough to be their opponents' grandfathers, they were still highly respected and thought to be invincible in combat.
Mặc dù thực tế là các cựu binh dày dạn kinh nghiệm này đã đủ tuổi để là ông nội của kẻ thù mình, họ vẫn còn rất được tôn trọng và được cho là bất khả chiến bại trong chiến đấu.
Hiyo couldn't decide and dashed out of Hitomi's Invincible Guarding Barrier leaving everyone dumbstruck because even the queen couldn't break it yet she did it easily.
Nhưng Hiyo không thể quyết định và lao ra khỏi Invincible Guarding Barrier (rào chắn vô hình) của Hitomi trước sự sửng sốt của mọi người bởi ngay cả The Queen cũng không thể làm gì được rào chắn ấy nhưng cô ấy lại làm được dễ dàng.
Gneisenau scored a hit on Invincible as late as 17:15.
Gneisenau ghi một phát bắn trúng vào Invincible lần cuối cùng lúc 17 giờ 15 phút.
The 'X4' design combined the full armour and armament of Dreadnought with the 25 knot speed of Invincible.
Thiết kế "X4" kết hợp vỏ giáp đầy đủ và vũ khí của Dreadnought với tốc độ 46 km/h (25 knot) của Invincible.
Suzy also became a cast member in KBS TV reality show Invincible Youth 2.
Tháng 10 năm 2011, Suzy trở thành một trong những thành viên của chương trình truyền hình thực tế Invincible Youth 2 (청춘불패) của đài KBS.
He who holds it becomes invincible.
Kẻ nào có đó sẽ thành vô địch.
Man, you must be invincible.
Chắc mày bất tử cmn rồi.
These changed strategic circumstances, and the great success of the Dreadnought ensured that she rather than the Invincible became the new model capital ship.
Những thay đổi về hoàn cảnh chiến lược, cùng với thành công lớn lao của Dreadnought, đảm bảo rằng chính nó chứ không phải là Invincible sẽ trở thành kiểu mẫu mới của tàu chiến chủ lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invincible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.