ispido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ispido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ispido trong Tiếng Ý.
Từ ispido trong Tiếng Ý có các nghĩa là bờm xờm, bù xù, rậm lông, lởm chởm, có gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ispido
bờm xờm(shaggy) |
bù xù(shaggy) |
rậm lông(bushy) |
lởm chởm(bristly) |
có gai(prickly) |
Xem thêm ví dụ
Gli accarezzai il viso e sentii una barbetta ispida che otto anni prima non c'era. Tôi đưa hai tay lên sờ mặt anh chàng, cảm thấy mấy sợi râu lởm chởm tám năm trước chưa có. |
I vestiti erano ancora logori e la barba ispida, tuttavia aveva fatto i primi passi. Quần áo của ông vẫn còn xơ xác và bộ râu của ông vẫn lởm chởm, nhưng ông đã bước những bước đầu tiên. |
Questo non riuscira'mai a tagliare i suoi ispidi artigli. Thứ này không cắt được móng của bà già khó tính đó đâu. |
Questa pelle è ruvida e coperta da follicoli piliferi, mentre una ristretta area intorno e dietro la testa è coperta da piume nere e ispide. Lớp da này thô và bao phủ nhờ nang lông, vùng hẹp xung quanh và phía sau đầu được bao phủ bởi lông vũ cứng màu đen. |
Il nome si riferisce al pelo ispido e al volto, come quello degli ebrei (chiamati smouzen nel 1800) che portavano barba e capelli lunghi. Cái tên đề cập đến lông và khuôn mặt xù xì của nó, như đàn ông (gọi là Smouzen trong những năm 1800) có râu và tóc dài. |
Avvolgendo nella mia giacca ispido della stoffa chiamato pelle d'orso, ho combattuto la mia strada contro la tempesta testardo. Bao bì cho bản thân mình trong áo khoác xù xì của vải được gọi là da gấu, tôi đã chiến đấu theo cách của tôi chống lại cơn bão bướng bỉnh. |
Una barba corta e ispida su quel volto mi disse che non era il viso di Jem. Những sợi râu lởm chởm trên cái mặt đó cho tôi biết không phải là Jem. |
Là, anche, la beccaccia ha portato la sua covata, per sondare il fango per i vermi, ma un volo piedi sopra di loro lungo la riva, mentre correva in una truppa di sotto, ma alla fine, spionaggio me, lei avrebbe lasciato il suo giovane e cerchio rotondo e attorno a me, sempre più vicino fino nel giro di quattro o cinque piedi, fingendo rotto ali e le zampe, per attirare la mia attenzione, e scendere la giovane, che avrebbe già hanno ripreso la loro marcia, con deboli, ispidi peep, unico file attraverso la palude, come lei diretto. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ispido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ispido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.