jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan.

Từ jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là còn, con, chưa, cho đến nay, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jak dotąd; dotychczas

còn

(yet)

con

chưa

(yet)

cho đến nay

(so far)

lại còn

(yet)

Xem thêm ví dụ

Jak dotąd proces produkcyjny nie wskazuje, że jest to niemożliwe.
Chúng tôi chưa thấy điều gì trong quá trình tiến độ công việc của chúng tôi mà cho thấy là điều đó không thể được.
Jak dotąd bez sukcesu.
Đến nay vẫn chưa có kết quả.
10 Jak dotąd w niniejszym artykule zacytowaliśmy lub przytoczyliśmy wersety z 14 różnych ksiąg biblijnych.
10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh.
Tłumaczył się w ten sposób: „Jesteśmy jak dotąd dobrymi przyjaciółmi i nie chciałbym tego zepsuć!”
Anh giải thích: “Chúng tôi hiệnbạn thân với nhau và tôi muốn giữ tình bè bạn như vậy”.
Przyglądałem się wiktymologii i, jak dotąd, nie ma żadnych cech wspólnych między tymi rodzinami.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.
Jak dotąd miałem rację.
Đến hôm nay, điều đó đã xảy ra.
Zaczęliśmy 2-3 miesiące temu, i jak dotąd świetnie się bawimy.
Chúng tôi có 2,5 hay 3 tháng và chương trình thật vui.
Jak dotąd 17 stanów wprowadziło równość małżeńską.
Tới hôm nay, 17 bang đã thông qua bình đẳng hôn nhân.
Chociaż podjęto już wiele prób, poszukiwania arki jak dotąd nie zakończyły się sukcesem.
Tuy nhiên, dù người ta đã bỏ ra nhiều nỗ lực, nhưng cuộc tìm kiếm con tàu Nô-ê vẫn tiếp tục.
Nie napisałam gór wniosków o wydanie dokumentów ani nie prowadziłam wywiadów i jak dotąd nie odnalazłam cioci.
Tôi chưa đưa yêu cầu cho núi tài liệu của mình, và phỏng vấn mọi người và mẹ họ, và tôi vẫn chưa tìm thấy dì tôi.
Geniusze wykonali jak dotąd niewiarygodną robotę.
Mấy thiên tài đó làm việc khá cừ đấy.
Jak dotąd cały czas kłamałeś.
Mọi thứ ngươi nói với ta đều là giả dối.
Jak dotąd wszystkie dowody naukowe jednoznacznie poświadczają, że życie może pochodzić jedynie od już istniejącego życia.
Cho đến nay, tất cả các bằng chứng khoa học cho thấy sự sống chỉ có thể bắt nguồn từ sự sống trước đó.
Jak dotąd naprawdę wieczne są jedynie nasze poszukiwania.
Giờ đây, điều duy nhất có lẽ là vĩnh cửu, chính là những nghiên cứu không ngừng nghỉ của chúng ta.
Jak dotąd nikt w tej firmie nie był zatrudniany na tak korzystnych warunkach.
Chưa có nhân viên nào trong công ty được hưởng chế độ này.
Jak dotąd żaden tłumacz czegoś takiego nie zaproponował.
Cho đến nay, không một dịch giả nào đề nghị như thế.
Jak dotąd nasza atmosfera spisała się -- i nasze pole magnetyczne spisało się -- całkiem nieźle, broniąc nas przed nimi.
Cho tới bây giờ, khí quyển và từ trường của chúng ta đã bảo vệ chúng ta khỏi tai họa này rất tốt.
Ale, jak dotąd nigdy
Nhưng tôi chưa bao giờ
Jak dotąd wyremontowano jakieś 258 budynków oraz wybudowano 172 mieszkania zastępcze.
Cho đến nay, có khoảng 258 ngôi nhà được tu sửa và 172 ngôi nhà được xây lại.
Jak dotąd żadnych telefonów od narzekających sąsiadów.
Nhưng không cuộc gọi từ hàng xóm phàn nàn.
Pamiętajcie o jednym. Tylko jeden student jak dotąd zdołał wygrać tę oto nagrodę.
Rất khó điều chế, tuy nhiên. Người làm tốt nhất sẽ có được chú bé may mắn này đây.
Taki obrót sprawy wywoła zmiany we wspólnocie duchowej, jaka dotąd istniała w domu.
Điều đó có nghĩa là mọi liên lạc thiêng liêng trong gia đình, nếu , phải chịu thay đổi.
Jak dotąd, prawdziwe wielbienie Boga w „ziemi Ararat” pięknie się rozwija.
Trong khi chờ đợi, sự thờ phượng thật vẫn tiếp tục tiến triển tại “xứ A-ra-rát”.
Jak dotąd monopol miały samce wierne.
Cho đến lúc này, các cá thể đực trung thành vẫn có sự độc quyền.
Bo jak dotąd byłam bardzo naiwna.
tới bây giờ thì tôi đã ngây thơ quá sức rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jak dotąd; dotychczas trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.