jeep trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeep trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeep trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jeep trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe gíp, xe jeep, túi, ô tô, xe ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeep
xe gíp(jeep) |
xe jeep(jeep) |
túi
|
ô tô
|
xe ô tô
|
Xem thêm ví dụ
Y cuando empezamos a cruzar el desierto el jeep se estropeó. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
¿Por qué tienes tanta fe en mí, Jeep? Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep? |
La aldea más cercana que disponía de un médico, una escuela y un almacén general quedaba a unas tres horas de viaje en jeep. Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp. |
Tranquilo, Jeep. Này, Jeep. |
Los yipnis originales eran Jeep militares Willys y Ford modificados. Các jeepney ban đầu là các xe jeep quân sự của Willys và Ford được tân trang lại. |
Secuestró mi jeep y nos raptó. Cô ta cướp xe jeep của tôi và bắt cóc chúng tôi. |
Hemos encontrado el Jeep de Scott. Chúng tôi đã tìm thấy xe của Scott. |
la mujer de este hombre conducía el Jeep. Thưa sếp, vợ của người đàn ông này lái chiếc Jeep. |
Debió ser lo suficientemente pequeña como para romperse en el choque, y además tendría que caber dentro de la válvula del combustible de un Jeep. Nó phải đủ nhỏ để vỡ tan nát trong vụ tai nạn, và cũng phải vừa với van kiểm tra nhiên liệu của chiếc Jeep |
A las 21:00, un jeep se estrelló contra la puerta principal, originándose un tiroteo, su conductor, el capitán Manuel Colayco, un oficial de la guerrilla filipina, convirtiéndose en la primera víctima aliada conocida en la liberación de la ciudad. Vào lúc 21:00 giờ, một chiếc xe jeep húc vào cổng chính trại giam mở màng cuộc chạm súng tại đây, và tài xế điều khiển xe là Đại tá Manuel Colayco, thuộc cánh du kích của lực lượng Hoa Kỳ tại Viễn Đông, trở thành người đầu tiên hi sinh trong cuộc đột kích táo bạo này. |
Había sobrevivido a tres lesiones, una de las cuales fue causada por la explosión de una mina en el jeep en el que iba, que mató al conductor. Ông đã sống sót khỏi ba lần bị thương, mỗi lần như vậy là do một quả mìn làm nổ chiếc xe Jeep mà ông đang đi, làm tử thương người tài xế. |
El Northrop N-1M, también conocido con el apodo de "Jeep", fue un avión experimental estadounidense, usado en el desarrollo del concepto de ala volante de la Northrop Aircraft, durante los años 40 del siglo XX. Northrop N-1M, còn có biệt danh là "Jeep", là một loại máy bay thử nghiệm của Hoa Kỳ, được sử dụng trong quá trình phát triển khái niệm cánh bay của hãng Northrop Aircraft trong thập niên 1940. |
Tu jeep. Xe của ngài. |
Tengo un jeep a gas. Tôi có xe jeep chạy xãng. |
La cambié por tu Jeep. Em đổi chiếc xe Jeep của anh lấy nó. |
El nombre "marsupilami" está formado por la yuxtaposición de las palabras marsupial, Pilou-Pilou (el nombre francés de Eugene el Jeep, un personaje de Popeye que a Franquin le encantaba de niño) y ami, amigo en francés. Tên con vật là từ kết hợp của từ marsupial (thú có túi), Pilou-Pilou (tên tiếng Pháp của nhân vật truyện tranh Eugene the Jeep, một nhân vật mà Franquin rất yêu thích khi còn bé) và ami, tiếng Pháp nghĩa là bạn. |
Eso quiere decir otras horas subiendo por el valle, pero acude a socorrernos la hospitalidad local: nos ofrecen llevarnos en un jeep. Vậy là phải leo trèo và cuốc bộ thêm vài giờ nữa, những người bản xứ tỏ lòng hiếu khách, họ cho chúng tôi quá giang trên một chiếc xe díp. |
Estuvimos en el desierto, en Wadi Rum, en un pequeño jeep. Chúng tôi đã ở trong sa mạc, ở Wadi Rum, trong một chiếc jeep nhỏ. |
Y no podemos subir ahí sin un jeep. Chúng ta không thể tới đó được nếu không có xe jeep. |
¿Dónde está tu jeep? Xe Jeep anh đâu? |
Estaré en el jeep. Vào xe jeep đi. |
Cada convoy llevaba seis conductores, un mecánico, un electricista de autos, un intérprete, un agente de transportes, un cocinero, un médico, un guía en un jeep y un hermano con una caravana. Mỗi đoàn gồm có sáu tài xế, một thợ máy, một thợ điện xe hơi, một thông dịch viên, người chuyên chở, một đầu bếp, một bác sĩ, người dẫn đầu đoàn xe bằng xe díp, và một anh lái chiếc xe cắm trại. |
El Jeep está afuera. Xe jeep ngoài trước cửa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeep trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jeep
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.