jarra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jarra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jarra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jarra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình, hủ, ca, chai, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jarra

bình

(can)

hủ

(jar)

ca

(mug)

chai

(jar)

lọ

(jar)

Xem thêm ví dụ

En Palestina incluso se han desenterrado unas curiosas jarras de cerveza, que contaban con un filtro para impedir que la persona se tragase la cascarilla de la cebada.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
Ahora bien, estas jarras no funcionan solas.
Những bộ nạp này không tự vận hành.
Hay una jarra con café en la cocina, así que...
Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng...
Este maná escondido simbólico nos recuerda el maná que Dios le ordenó a Moisés que guardase en una jarra de oro dentro del arca sagrada del pacto.
(Khải-huyền 2:17) Ma-na đương giấu kín tượng trưng này khiến chúng ta nhớ đến ma-na mà Đức Chúa Trời đã phán dặn Môi-se giữ trong một cái bình bằng vàng bên trong hòm giao ước thánh.
También se guardó allí un jarro de maná.
Ngoài ra, trong hòm còn có một cái bình đựng bánh ma-na.
¿Dónde está tu jarra?
Cái chai của anh đâu rồi?
Se llevan la lanza y el jarro de agua de Saúl que está al lado de su cabeza.
Họ lấy cây lao và cái bình nước của Sau-lơ ngay bên cạnh đầu ông.
La habitación no valía gran cosa: ropa vieja de cama, una jarra de agua y una palangana.
Gian phòng trông chẳng tươm tất gì, một bộ đồ trải giường cũ kỹ, một bình đựng nước và một chậu thau nhỏ.
Una jarra de Leyden.
Một bộ nạp Leighton.
¿Cómo iba a quitar los residuos de orgullo de mi jarra?
Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình?
Hace unas dos semanas la Unión Europea aprobó una ley prohibiendo el uso de BPA en biberones y en jarros para bebés.
Và khoảng 2 tuần trước, Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật cấm sử dụng BPA ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong.
En octubre de 1745 Ewald Georg von Kleist, de Pomerania (Alemania), observó que la carga eléctrica podía ser almacenada conectando por medio de un cable un generador electrostático a un volumen de agua en el interior de una jarra, frasco o botella de vidrio.
Vào tháng 10 năm 1745, Ewald Georg von Kleist ở Pomerania nước Đức, phát hiện ra điện tích có thể được lưu trữ bằng cách nối máy phát tĩnh điện cao áp với một đoạn dây qua một bình thủy tinh chứa nước.
18 “El jarro junto al manantial” es el corazón, que recibe y bombea el torrente sanguíneo para que circule por todo el cuerpo.
18 “Vò bên suối” là trái tim, nơi các dòng máu chảy về và rồi được bơm đi khắp cơ thể.
Llenen esa jarra con agua de Boss para el chico de Hollywood.
Có ai đổ đầy bình kia với nước Boss cho nhóc Hollywood này nhé.
Lo que tiene que suceder es que la joven a quien yo diga: ‘Baja tu jarro de agua, por favor, para que yo beba’, y que realmente diga: ‘Bebe, y también daré de beber a tus camellos’, esta sea la que tienes que asignar a tu siervo, a Isaac; y mediante esto déjame saber que has ejecutado amor leal para con mi amo”. (Génesis 24:11-14.)
Nầy, tôi đứng gần bên giếng nầy, các con gái của dân trong thành sẽ ra đi xách nước, xin cho người gái trẻ nào mà tôi nói như vầy: «Xin nàng hãy nghiêng bình cho tôi uống nhờ hớp nước» mà nàng trả lời rằng: «Hãy uống đi, rồi tôi sẽ cho các lạc-đà ngươi uống nữa» là chánh người mà Chúa đã định cho Y-sác, kẻ tôi-tớ Ngài; và nhờ đó tôi sẽ biết rằng Chúa đã làm ơn cho chủ tôi vậy” (Sáng-thế Ký 24:11-14).
y apareció un gran plato de emparedados, dos copas de plata y una jarra de zumo frío de calabaza
Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh.
En seguida el siervo corrió a su encuentro y dijo: ‘Dame, por favor, un sorbito de agua de tu jarro’.
Nàng xuống giếng nhận đầy bình nước, rồi trở lên.
Hay una tarta de vainilla con velas azules y una jarra de zumo de naranja.
Có bánh ngọt hương vani với những cây nến bằng sáp màu xanh và một tô lớn đựng nước cam ép.
Tengo una jarra de leche agria de cabra más fuerte que cualquiera de esas aguas de uva que a ustedes los idiotas sureños les gusta tomar.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Venga a tomar una jarra de cerveza a la cocina, por favor.
Hãy vô bếp uống một ly bia, được không?
Toda esta agua extra que se hierve requiere de electricidad y se calcula que un solo día de esa energía extra que se pierde con las jarras eléctricas alcanza para proveer de electricidad a todo el alumbrado público de Inglaterra por una noche.
Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc
Supongo que debería haber traído la jarra entera.
Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
8 ¿‘Quién puede volcar estos jarros de agua del cielo’ para hacer que la lluvia caiga a la Tierra?
8 “Ai nghiêng đổ những bình nước của các từng trời” để khiến mưa rơi trên đất?
Esta agua viva comenzará a llenarnos y, al estar rebosantes de Su amor, podremos inclinar la jarra de nuestra alma y compartir su contenido con otras personas que tienen sed de sanidad, esperanza y pertenencia.
Nước sự sống này sẽ bắt đầu chan hòa lên chúng ta, và tràn ngập tình yêu thương của Ngài, chúng ta có thể nghiêng bình chứa của tâm hồn mình để chia sẻ dung tích của bình đó với những người đang khao khát được chữa lành, hy vọng, và được thuộc về.
Pues bien, la joven era de apariencia muy atractiva, virgen, y ningún hombre había tenido coito con ella; y vino bajando hasta la fuente y empezó a llenar su jarro de agua, y entonces subió.
Người gái trẻ đó thật rất đẹp, còn đồng-trinh, chưa gả cho ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jarra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.