jardinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jardinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jardinero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jardinero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người làm vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jardinero
người làm vườnnoun (Persona empleada para cultivar y cuidar jardines.) Mi hermano mayor es uno de los jardineros. Anh trai tôi đang là người làm vườn tại đó. |
Xem thêm ví dụ
Un jardinero, por ejemplo, prepara el terreno, siembra la semilla y cuida las plantas, pero lo que en realidad las hace crecer es el maravilloso poder creativo de Dios. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Estoy en el juego de fútbol de Beth con mi ex esposa y mi ex jardinero. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
¿Necesitan un nuevo jardinero? Họ có cần thợ làm vườn mới không? |
Es jardinero. Giờ anh ấy là thợ làm vườn. |
Hicimos lo mismo en DUMBO, en Brooklyn. Este es uno de nuestros primeros proyectos, Tomamos un estacionamiento subutilizado, de aspecto bastante sórdido y, con algo de pintura y jardineras, lo transformamos en un fin de semana. Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần. |
Algunos de los otros niños y yo ayudamos al jardinero, y él nos dio helado. Một số trẻ em khác và tôi đã giúp đỡ người làm vườn, và người này đã cho chúng tôi ăn kem. |
¿Y ven al jardinero? Và nhìn người làm vườn xem? |
El presidente Brown respondió: “Mira, pequeño grosellero, yo soy el jardinero aquí y sé lo que quiero que seas. Chủ Tịch Brown đáp: “Này, bụi dâu nhỏ kia, ta là người làm vườn ở đây, và ta biết ta muốn ngươi phải như thế nào. |
En una franja de tierra que llamamos una jardinera. Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo. |
Es un jardinero. Ông ấy làm vườn. |
María Magdalena lo confundió con un jardinero, y los dos discípulos que iban de camino a Emaús pensaron que era un forastero (Lucas 24:13-18; Juan 20:1, 14, 15). Ma-ri Ma-đơ-len đã nhầm Chúa Giê-su với người làm vườn, và hai môn đồ đang trên đường tới Em-ma-út cũng tưởng ngài là một người lạ.—Lu-ca 24:13-18; Giăng 20:1, 14, 15. |
Creí que era jardinero. Tôi cứ tưởng anh chỉ là một người làm vườn. |
Ahora bien, ¿sentiría un agricultor o un jardinero verdadera satisfacción si continuamente plantara y, después de todos sus esfuerzos, nunca sacara tiempo para cosechar? Nhưng một nhà nông hay một người làm vườn có cảm thấy thật sự thỏa mãn không, nếu cứ tiếp tục vun trồng và sau bao nỗ lực lại không bao giờ dành thì giờ để gặt hái? |
Quiero que todos se conviertan en renegados ecolucionarios, gánsteres, jardineros gánsteres. Tôi muốn tất cả chúng ta trở thành những kẻ nổi loạn xanh hóa, những thợ làm vườn găngxtơ. |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Hay muchos jardineros allí afuera a quienes les interesaría ampliar su producción de ser posible, si tuvieran un incentivo financiero. Có rất nhiều nhà làm vườn ngoài kia. rất hứng thú với việc mở rộng sản xuất nếu họ có khuyến khích tài chính. |
María, pensando que es el jardinero, le dice: “Si tú te lo has llevado, señor, dime dónde lo has puesto y yo me lo llevaré” (Juan 20:13-15). Bà nghĩ đó là người làm vườn nên nói: “Thưa ông, nếu ông đã mang ngài đi, xin cho tôi biết ông đặt ngài ở đâu, tôi sẽ đến lấy xác ngài”.—Giăng 20:13-15. |
La más familiar y usada por gran número de jardineros es la popular violeta africana dentro del género Saintpaulia. Thành viên được nhiều nhà trồng vườn ưa thích là viôlét châu Phi trong chi Saintpaulia. |
Por primera vez diez soldados con los clubes, que fueron todas las forma de las tres jardineros, oblonga y plana, con las manos y los pies en las esquinas: al lado de los diez cortesanos, que fueron adornadas por todo con diamantes, y caminó a dos y dos, como hicieron los soldados. Lần đầu tiên đến mười người lính mang câu lạc bộ, những tất cả các hình dạng giống như ba làm vườn, hình chữ nhật và bằng phẳng, với hai bàn tay và bàn chân của họ ở các góc tiếp theo mười triều thần; những trang trí trên tất cả các với kim cương, và bước hai và thứ hai, những người lính đã làm. |
Juegan este importante papel para moldear y mantener la estructura y la diversidad del bosque, y por esa razón, los tapires son conocidos como los jardineros del bosque. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và duy trì cấu trúc và sự phong phú của rừng, và vì lí do đó, heo vòi được biết đến như một người làm vườn của rừng. |
De la Reina campo de croquet Un gran rosal se puso cerca de la entrada del jardín: las rosas que crecen en ella eran blancos, pero había tres jardineros él, ocupado pintando de rojo. Nữ hoàng một lối chơi quần- đất lớn tăng- cây đứng gần cửa ra vào của khu vườn hoa hồng phát triển trên đó là người da trắng, nhưng có ba người làm vườn tại nó, bận rộn sơn màu đỏ. |
Mi hermano mayor es uno de los jardineros. Anh trai tôi đang là người làm vườn tại đó. |
Examine el buen consejo de algunos jardineros expertos. Hãy xem xét lời khuyên hữu ích của những người làm vườn tài giỏi. |
Y luego jardinera Và rồi tôi đi thiết kế vườn cảnh. |
¿Viste el jardín que el Maestro de los Jardineros tardó diez años en crear? Cả cái vườn tráng lệ mà người làm vườn đã phải khổ công mười năm xây dựng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jardinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jardinero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.