젓가락 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 젓가락 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 젓가락 trong Tiếng Hàn.

Từ 젓가락 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đũa, đũa cả, 𥮊. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 젓가락

đũa

noun

나타샤는 젓가락 사용법을 알려주었습니다.
còn Natasha dạy Gene dùng đũa.

đũa cả

noun

𥮊

noun

Xem thêm ví dụ

그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
(다니엘 2:44) 그 왕들이란 형상의 열 개의 발가락으로 상징된 왕들만이 아니라 형상의 철과 구리와 은과 금 부분으로 상징된 왕들도 가리킵니다.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
삶을 변화시키는 진리가 바로 우리 눈앞에, 손가락 끝에 있는데도 때로 우리는 제자의 길에서 방황하고 있습니다.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
미구엘은 고개를 저으면서 아니라고 했습니다.
Anh lắc đầu, không.
세번째, 두번째, 첫번째로 돌아 옵니다 그리고 그는 나의 새깨 손가락을 잡습니다, 왜냐하면 그가 매일 하기를 원했던것은 가서 방문하는것 이었기 때문입니다
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
19 그래서 주술을 행하는 제사장들이 파라오에게 말했다. “이것은 하느님의 손가락입니다!”
19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”.
그러지 그랬어요 공개 회개를 하던가 손가락질 당하겠죠
Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây.
3 그것을 손가락에 매고
3 Hãy buộc chúng vào các ngón tay,
소수파 성원들은 성령을 하느님의 활동력 즉 그분의 “손가락”으로 보았습니다.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay Ngài.
그 결과 주요 장기들이 손상되고 혈액 순환이 원활하게 이루어지지 않아, 종종 발가락이나 발을 절단할 수밖에 없는 상황에 이르거나 실명 혹은 신장병을 초래하기도 합니다.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
성서는 “유능한 아내”가 “자기 손을 실감개에 내밀고 그 자신의 손으로 물렛가락을 잡는다”고 언급합니다.
Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19).
그래서 마술사나 심리주의자들이 숟가락을 휘게하거나 녹이는걸 볼 수 있을거에요. 안될 경우도 있구요.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
형제 자매 여러분! 이미 아시겠지만 조롱하고 경멸하며 손가락질하는 사람들로 가득한 크고 넓은 건물은 도처에 존재합니다.
Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta.
'그러나 그의 발가락에 대해서?'모의 거북 지속.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
다시 노래를 하는 동안, “내가 먼저 친절하렵니다.” 가 나오면 자기 자신을 엄지손가락으로 가리키게 한다.
Hát lại một lần nữa bài ca này và bảo chúng giơ cả hai ngón tay cái chỉ vào mình khi hát tới chỗ “Lòng nhân nên khởi từ tôi.”
알림 창을 닫으려면 두 손가락으로 아래에서 위로 스와이프합니다.
Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay.
가락 끝에 있는 물은 ‘하데스’의 불에 증발되지 않는다.
Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục.
“종속된 사람”으로 번역된 그리스어 단어는 큰 배의 아래층에 한 줄로 늘어앉아 노를 는 노예를 가리킬 수도 있다.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
오늘 여러분들께 제가 좋아하는 놀이 방법을 알려드릴게요. 많은 사람들이 동시에 즐길 수 있는 엄지손가락 씨름인데요.
Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi.
재난을 당하지 않기 위해, 우리는 거센 물살을 거슬러서 상류로 부단히 노를 어가지 않으면 안 됩니다.
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng.
다른 손가락들은요?
Có những ngón khác nữa không?
25 제사장은 그 속죄 제물의 피를 손가락으로 찍어 번제 제단의 뿔들에 바르고,+ 나머지 피는 번제 제단의 기부에 쏟아야 한다.
25 Thầy tế lễ sẽ dùng ngón tay lấy một ít máu của lễ vật chuộc tội và bôi lên các sừng+ bàn thờ dâng lễ vật thiêu, rồi đổ phần máu còn lại nơi chân bàn thờ.
바오로 6세는 “사도 [도마]의 손가락을 자신의 서재 책상 위에 두었”으며, 요한 바오로 2세는 “성 베네딕트”와 “성 안드레”의 “유류품 ··· 일부를 자신의 아파트에 두고 있다.”—「30 조르니」, 1990년 3월, 50면.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
어쩌다가 발가락이 돌에 차입니다.
Chân vấp phải đá.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 젓가락 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.