jesień trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jesień trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jesień trong Tiếng Ba Lan.

Từ jesień trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mùa thu, thu, 秋, 務秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jesień

mùa thu

noun (jedna z czterech podstawowych pór roku)

Te liście czerwienieją jesienią.
Lá chuyển sang màu đỏ vào mùa thu.

thu

noun

Mamy cztery pory roku: wiosnę, lato, jesień i zimę.
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

noun

務秋

noun

Xem thêm ví dụ

Jutro początek ostatnich dni jesieni.
Mai là ngày cuối cùng của mùa Thu.
Gandhi próbował zlikwidować podziały przez różne środki (łącznie z trzytygodniowym postem na jesieni 1924 roku), ale z ograniczonym sukcesem.
Gandhi tìm cách bắc cầu nối những điểm sai biệt này bằng nhiều phương tiện, bao gồm một cuộc tuyệt thực ba tuần mùa thu năm 1924, nhưng chỉ với kết quả hạn chế.
W rezultacie słudzy Jehowy już dawno temu pojęli, że proroczy okres, który się rozpoczął w dwudziestym roku rządów Artakserksesa, należy liczyć od 455 roku p.n.e., z czego następnie wynika, iż zapowiedź z Księgi Daniela 9:24-27 niezawodnie wskazywała na jesień 29 roku n.e. jako czas namaszczenia Jezusa na Mesjasza.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Bracia i siostry, początek jesieni w Górach Skalistych mieni się przepięknymi kolorami liści, które z zielonych zamieniają się w płomieniste czerwienie, pomarańcze i żółcie.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Jesienią sprowadzaliśmy stado z gór.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
Potrzebuję listę nowych uczniów, którzy zapisali się tutaj od jesieni 2007 roku.
Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007.
Dokładnie w zapowiedzianym terminie, jesienią 29 roku n.e., Jezus został ochrzczony przez Jana.
Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm.
Zapatrywania i uprzedzenia pokutujące w otoczeniu niewątpliwie mają wpływ na to, czy jesień życia okaże się pogodna, jednak bardzo dużo zależy również od osobistego nastawienia.
Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống.
Nieraz dopiero w jesieni życia człowiek znajduje czas na coś, z czego musiał rezygnować, gdy dzieci były małe.
Và khi về già có lẽ bạn có thời giờ để làm những việc mà bạn không làm được khi con cái còn nhỏ.
Cała sieć nowych szkół otworzy się na jesieni.
Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay.
Powiedział właścicielowi, że jesienią syn idzie na studia.
Ông nói cho chủ nhà hàng biết con trai ông mùa này sẽ vào đại học.
Było to jesienią 1834 roku.
Đó là vào mùa thu năm 1834.
Dlatego też bądźmy świętymi wiosną, latem, jesienią i zimą.
Vì vậy, chúng ta phải là những Thánh Hữu vào mùa xuân, mùa hè, mùa thumùa đông.
W jesień tylko najtwardsi zostają na Biegunach i lód poszerza swój uścisk.
Đến mùa thu, tất cả, trừ những loài mạnh mẽ nhất, đều rời bỏ vùng cực và băng giá mở rộng sức mạnh của mình.
Witold pozostał w więzieniu do jesieni 1382 roku.
Witold vẫn ở trong tù cho đến mùa thu năm 1382.
Jest jesień i dzieci biją się na chodniku przed domem pani Dubose.
Đó là mùa thu, và hai đứa con của ông ta đánh nhau trên lề đường trước nhà bà Dubose.
Jesienią 1771 roku James Somerset miał zatarg z Charlesem Stewartem.
Vào mùa thu năm 1771, James Somerset chạm trán với Charles Sterwart.
Wiele rodzin od maja do września mieszka w takich letnich chatach, a na jesień i zimę przenosi się do solidniejszych domów.
Nhiều gia đình người Altay sống trong ayyl từ tháng năm đến tháng chín rồi chuyển vào nhà thường sống vào mùa thu và đông.
" Spędź jesień swojego życia w indyjskim pałacu wyrafinowanym jak angielska posiadłość, usytuowanym na przedmieściach Jaipuru, w zapierającej dech okolicy.
Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc.
Druga wojna światowa była już w toku, a Węgry przyłączyły się do Niemiec walczących ze Związkiem Radzieckim. Jesienią 1942 roku Ádáma powołano do wojska.
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
Jesienią cała natura przechodzi przemianę, przygotowując się na zimne, ostre piękno zimy.
Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông.
Lubisz Nowy Jork jesienią?
Bạn có yêu New York mùa thu?
Został wyniesiony na tron jesienią roku 1914, dlatego zgodnie z powyższym wzorem wydaje się rozsądnym wniosek, że po trzyipółletnim okresie wszedł do duchowej świątyni, towarzysząc „prawdziwemu Panu”, Jehowie.
Phù hợp với khuôn mẫu này, bởi vì ngài đã được lên ngôi làm Vua vào mùa thu năm 1914, hợp lý là ngài sẽ tháp tùng “Chúa” Giê-hô-va vào trong đền thờ thiêng liêng ba năm rưỡi sau đó.
Pokonasz wszystkich podczas Damskiego Wyciskania w Sarasota tej jesieni.
Cô sẽ bẻ đôi nó trong cuộc thi đẩy ta nữ ở Sarasota thu này đấy.
Jesienią 1990 roku odbyły się jego pierwsze występy w USA, gdzie w ciągu 10 dni zagrał m.in. dwa koncerty fortepianowe Chopina z Filharmonią Nowojorską pod dyrekcja Zubina Mehty oraz wystąpił z recitalem w Carnegie Hall z okazji stulecia tej prestiżowej sali.
Vào tháng 9 năm 1990, Kissin xuất hiện lần đầu tiên tại Bắc Mỹ, trình diễn hai bản concerto piano của Chopin với dàn nhạc Giao hưởng New York dưới sự chỉ đạo của Zubin Mehta và buổi biểu diễn piano đầu tiên trong mùa giải kỉ niệm trăm năm của Carnegie Hall.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jesień trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.