jesion trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jesion trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jesion trong Tiếng Ba Lan.

Từ jesion trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tần bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jesion

tần bì

noun

Jesteśmy w drodze do wielkiego jesionu.
Chúng tôi đang trên đường tới cây tần bì lớn.

Xem thêm ví dụ

Trzy miesiące później był pierwszy pokaz mody dla Alexandra McQueena, w ręcznie rzeźbionych nogach z jesionu.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì
razem z jesionem i cyprysem+.
Cùng cây tần bìcây bách,+
Zabrano ich pod strażą na przedmieścia małego miasta, gdzie prześladowcy ustawili ich obok ogromnego jesionu naprzeciw plutonu egzekucyjnego.
Rồi họ bị giải đi ra vùng ngoại ô của một thị trấn nhỏ, nơi mà những người bắt họ cho họ đứng trước một cây trần cổ thụ đối diện một đội hành quyết.
Na pustynnej równinie jednocześnie posadzę drzewo jałowcowe, jesion i cyprys, żeby ludzie jednocześnie widzieli i wiedzieli, i zważali, i przejawiali wnikliwość co do tego, że uczyniła to ręka Jehowy i że stworzył to Święty Izraela” (Izajasza 41:17-20).
Ta sẽ trồng chung nơi sa-mạc những cây tùng, cây sam, cây hoàng-dương, hầu cho mọi người xem thấy và biết, ngẫm-nghĩ và cùng nhau hiểu rằng tay Đức Giê-hô-va đã làm sự đó, Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên đã dựng nên sự đó”.—Ê-sai 41:17-20.
Jesteśmy w drodze do wielkiego jesionu.
Chúng tôi đang trên đường tới cây tần bì lớn.
drzewo jałowcowe, jesion i cyprys+ —
Cả cây bách xù, cây tần bì và cây bách cũng cùng nhau đến,+

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jesion trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.