jettison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jettison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jettison trong Tiếng Anh.

Từ jettison trong Tiếng Anh có nghĩa là sự vứt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jettison

sự vứt bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

What if we jettison sections 3 through 7?
Nếu như chúng ta vứt bỏ Phân khu từ 3 đến 7 thì sao?
We no longer need the heat shield to protect us from the force of atmospheric entry, so we jettison the heat shield, exposing for the first time our lander to the atmosphere of Mars.
Chúng tôi không còn cần lá chắn nhiệt để bảo vệ mình trước các lực khi xâm nhập khí quyển, vì vậy chúng tôi vứt bỏ lá chắn nhiệt, và lần đầu tiên, tàu vũ trụ phơi mình trước bầu khí quyển của sao Hỏa.
MiG-21 intercepts of Republic F-105 Thunderchief strike groups were effective in downing US aircraft or forcing them to jettison their bomb loads.
MiG-21 được sử dụng để chặn đứng những nhóm máy bay xung kích F-105 Thunderchief rất hiệu quả, đặc biệt trong việc bắn hạ những máy bay Mỹ hay chí ít cũng bắt chúng phải giảm trọng tải bom mang trên mình.
Moments before impact, the bomber's crew jettisoned a 50-megaton nuclear warhead.
Ngay trước sự va chạm, Những tên lính thủy trên trực thăng đã thả Một đầu đạn hạt nhân 50 triệu tấn.
During a troop transport mission to Biak as flagship for Admiral Naomasa Sakonju, Shikinami came under a strafing air attack, which set fire to her depth charges, which were jettisoned just before they exploded, killing two crewmen and wounding four others.
Trong một chuyến đi vận chuyển binh lính đến Biak như là soái hạm của Đô đốc Naomasa Sakonju, Shikinami chịu đựng một cuộc không kích bắn phá, khiến các quả mìn sâu của nó bốc cháy, nhưng được thả bỏ kịp thời trước khi phát nổ, nhưng cũng khiến hai người thiệt mạng và bốn người khác bị thương.
They had the 18 built-in JATO bottles, and were quickly exchanged for an external, jettisonable "split V" or "horse collar" rack fitted under the rear fuselage.
Chúng được trang bị 18 lọ JATO gắn trong, nhưng được nhanh chóng thay thế bằng kiểu giá gắn bên ngoài có thể vứt được, có dạng hình "chữ V" hoặc hình "móng ngựa", gắn bên dưới thân sau.
However, Lieutenant Commander Masayushi Saruwatari had jettisoned torpedoes and other explosives, making it easier to save the cruiser when it was hit by a bomb near the torpedo tubes.
Tuy nhiên, sĩ quan chỉ huy việc kiểm soát hư hỏng, Thiếu tá Masayushi Saruwatari, đã phóng bỏ các quả ngư lôi và thuốc súng, giúp cứu được con tàu khi một quả bom đánh trúng gần các ống phóng ngư lôi.
After the heat shield has been jettisoned and the legs are deployed, the next step is to have the radar system begin to detect how far Phoenix really is from the ground.
Sau khi vứt lá chắn nhiệt, chúng tôi đã dàn chân tàu tiếp đó, hệ thống radar bắt đầu dò xem Phoenix cách mặt đất bao xa.
They began jettisoning the crates and announced they were ditching.
Bibi bắt đầu sưu tập những CD đó và nghe chúng không ngừng.
When the atmosphere of Venus was approached, a capsule weighing 405 kg (893 lb) and containing scientific instruments was jettisoned from the main spacecraft.
Khi tiếp cận bầu khí quyển của sao Kim, một khối nặng 405 kg (893 lb) và chứa các dụng cụ khoa học đã được đẩy tách ra khỏi phi thuyền chính.
Richard Dawkins: "We've evolved around courtship and sex, are attached to deep-rooted emotions and reactions that are hard to jettison overnight."
Richard Dawkins: "Ta đã tiến triển về sự hiểu biết và tình dục được gắn với những cảm xúc và phản ứng khá sâu sắc chúng thật khó có thể vứt bỏ chỉ sau 1 đêm."
The lighter tone Batman had taken in the period between the golden and silver ages led to the stories of the late 1950s and early 1960s that often feature many science-fiction elements, and Batman is not significantly updated in the manner of other characters until Detective Comics #327 (May 1964), in which Batman reverts to his detective roots, with most science-fiction elements jettisoned from the series.
Những truyện Batman giai điệu nhẹ đã thực hiện trong khoảng thời gian giữa Thời đại Vàng và Bạc đã dẫn đến những câu chuyện của cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960 thường có một số lượng lớn các yếu tố khoa học viễn tưởng và Batman cũng không thay đổi đáng kể theo cách của các nhân vật khác cho đến Detective Comics #327 (tháng 5 năm 1964), trong đó Batman trở lại gốc rễ thám tử của mình với hầu hết các yếu tố khoa học viễn tưởng đã được vứt bỏ từ bộ truyện.
Several escape pods have been jettisoned.
Một vài vỏ bọc đã bị vứt đi.
B-25 No. 4, piloted by 1st Lt. Everett W. Holstrom, jettisoned its bombs before reaching its target when it came under attack by fighters after its gun turret malfunctioned.
Máy bay số 4 do Trung úy Everett W. Holstrom điều khiển buộc phải phóng bỏ các quả bom trước khi đến được mục tiêu khi bị máy bay tiêm kích đối phương tấn công do tháp súng của nó gặp trục trặc không thể vận hành.
Most of her crew boarded Staff, and those remaining on Glennon lightened her stern by pumping fuel forward and jettisoning depth charges and topside gear.
Phần lớn thủy thủ đoàn của Staff và những người còn lại của Glennon nỗ lực làm nhẹ phần đuôi tàu bằng cách bơm nhiên liệu đến các ngăn phía trước và phóng bỏ những vật nặng như mìn sâu.
LC: After the heat shield has been jettisoned and the legs are deployed, the next step is to have the radar system begin to detect how far Phoenix really is from the ground.
LC: Sau khi vứt lá chắn nhiệt, chúng tôi đã dàn chân tàu tiếp đó, hệ thống radar bắt đầu dò xem Phoenix cách mặt đất bao xa.
Republic addressed the problems by fitting a rearwards-sliding canopy that could be jettisoned in an emergency, a pressurized ignition system and all-metal control surfaces.
Republic tiếp cận các vấn đề trên, đưa ra một nóc buồng lái dạng trượt có thể bật ra trong trường hợp khẩn cấp, một hệ thống đánh lửa dưới áp lực, và các bề mặt kiểm soát bay mới toàn bằng kim loại.
An escape pod was jettisoned during the fighting, but no life forms were aboard.
1 cái " kén " thoát hiểm đã bị vứt ra khỏi con tàu khi đang chiến đấu. Nhưng không có dấu hiệu của sự sống trên đó.
The progression of today's college student is to jettison every interest except one.
Quá trình tiến triển của một sinh viên thời nay là vứt bỏ mọi mối quan tâm trừ một điều duy nhất.
Something to be jettisoned, if necessary.
Một thứ có thể dễ dàng vứt bỏ nếu cần thiết.
Firefighters and aircraft handlers completed the dangerous job of dousing the flames and jettisoning burning aircraft.
Các toán cứu hỏa cùng kỹ thuật đã hoàn tất công việc khi dập các ngọn lửa và vứt bỏ các máy bay cháy bị hỏng nặng.
(Acts 27:36) They further lightened the ship by jettisoning the cargo of wheat, thus giving the ship a shallower draft for its approach to the shore.
Họ làm con tàu nhẹ hơn bằng cách ném lúa mì xuống biển, điều này khiến cho con tàu nổi cao hơn trên mặt nước để có thể tiến vào bờ.
It's a jettisoning arrow.
Nó là mũi tên phóng.
When the atmosphere of Venus was approached, a capsule with a mass of 405 kilograms (893 lb) was jettisoned from the main spacecraft.
Khi tiếp cận khí quyển của sao Kim, một viên nang với khối lượng 405 kg (893 lb) đã bị ném ra khỏi phi thuyền chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jettison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.