jet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jet trong Tiếng Anh.

Từ jet trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyền, máy bay phản lực, tia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jet

huyền

adjective

máy bay phản lực

noun

tia

noun

Xem thêm ví dụ

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on."
Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944."
Now, the physics of the human brain could hardly be more unlike the physics of such a jet.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
The HAL HJT-16 Kiran ("Ray of light") is an Indian two-seat intermediate jet trainer built by Hindustan Aeronautics Limited.
HAL HJT-16 Kiran (Ray of Light) là một loại máy bay huấn luyện phản lực cơ bản hai chỗ của Ấn Độ, do hãng Hindustan Aeronautics chế tạo.
Microsoft Access: a database management system for Windows that combines the relational Microsoft Jet Database Engine with a graphical user interface and software development tools.
Microsoft Access: một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cho Windows kết hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Microsoft Jet Database Engine với giao điện đồ họa người dùng và những công cụ phát triển phần mềm.
At the press conference for 10th Annual Korean Music Awards on January 29, 2013, it was announced that the songs "Electric Shock" and "Jet" were both nominated for Best Dance and Electronic Song.
Ngày 29/1/2013 tại cuộc họp báo cho 10 giải thưởng âm nhạc thường niên của Hàn Quốc, có thông báo rằng các bài hát Electric Shock và Jet, cả hai ca khúc này được đề cử cho cùng loại Best Dance & Electronic Song.
Blessings of jet-fighters and barracks have become almost routine.
Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ.
I can confirm that he left Sweden on a private jet that landed in Paris last week,
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
I got a private jet taking off across town.
Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố.
USS Liberty (AGTR-5) was an intelligence gathering ship involved in an international incident when attacked by Israeli jet fighter planes and motor torpedo boats on 8 June 1967, during the Six-Day War and while in international waters off the Sinai Peninsula.
USS Liberty (AGTR-5), một tàu nghiên cứu kỹ thuật trung lập của Hải quân Hoa Kỳ bị các phản lực cơ chiến đấu và xuồng máy phóng ngư lôi của Israel tấn công vào ngày 8 tháng 6 năm 1967 trong cuộc Chiến tranh sáu ngày khi nó đang ở vùng biển quốc tế, bên ngoài bán đảo Sinai.
S.H.I.E.L.D. Jets are five minutes from the target.
Phản lực của S.H.I.E.L.D. còn cách mục tiêu 5 phút.
Alpha Jet E: Trainer version originally used by France and Belgium.
Alpha Jet E: Phiên bản huấn luyện được sử dụng đầu tiên ở Pháp.
I thought I'd start with telling you or showing you the people who started [ Jet Propulsion Lab ].
Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab
Hey, thanks for the jammies, Jet.
Cám ơn bộ quần áo ngủ của anh, Máy Bay.
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU.
Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU.
This cloud, hooked like a scorpion's tail, gives the wind region its name the "sting jet".
Đám mây này, móc giống như đuôi của con bọ cạp, tạo cho vùng gió có cái tên của nó là "sting jet".
Thank you, Jet!
Cám ơn, Jet.
The first female jet fighter pilot, Roni Zuckerman, received her wings in 2001.
Phi công máy bay chiến đấu phản lực đầu tiên, Roni Zuckerman, được vào phi đội năm 2001.
In Leg 8, Jet and Cord were the first team since the inception of the Speed Bump in Season 12 to finish in first place on a leg in which they had to complete a Speed Bump.
Trong chặng 8, Jet & Cord trở thành đội đầu tiên về nhất trong một chặng dù phải thực hiện Speed Bump kể từ khi hình phạt này ra đời trong chương trình số 12.
The F2H-2P was a photo-reconnaissance version with six cameras housed in a 2 ft 5 in (0.74 m) longer nose; it was the first jet-powered reconnaissance aircraft used by the USN.
Kiểu F2H-2P là một phiên bản máy bay trinh sát hình ảnh trang bị sáu máy ảnh trong mũi máy bay dài hơn 0,74 m (2 ft 5 in); nó là chiếc máy bay trinh sát hình ảnh phản lực đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ với 81 chiếc được sản xuất.
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted.
Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra.
Only minutes after Pope Francis’ aircraft left the airport, a private jet was veered off the runway by strong winds of Mekkhala and eventually crashed.
Chỉ vài phút sau khi máy bay của Giáo hoàng Phanxicô rời sân bay, một chiếc chuyên riêng đã đi trệch khỏi đường băng do gió mạnh và cuối cùng bị phá hủy.
The Convair XB-53 was a proposed jet-powered medium bomber aircraft, designed by Convair for the United States Army Air Forces.
Convair XB-53 là một mẫu máy bay ném bom hạng trung phản lực do Convair đề xuất cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.
In the interim, on 15 April 1947, Council of Ministers issued a decree #493-192, ordering the Mikoyan OKB to build two prototypes for a new jet fighter.
Trong thời gian chuyển tiếp, vào ngày 15-4-1947, hội đồng bộ trưởng ra sắc lệnh #493-192, ra lệnh cho cục thiết kế của Mikoyan OKB sản xuất 2 mẫu thử nghiệm của loại máy bay chiến đấu phản lực mới.
I can get Barton to the jet.
Tôi có thể đưa Barton lên máy bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.