throw away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ throw away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw away trong Tiếng Anh.

Từ throw away trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúng, quẳng, vứt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ throw away

cúng

verb

quẳng

verb

vứt đi

verb

And the plastic bottle we're throwing away every day still stays there.
Và cái chai nhựa chúng ta vứt đi mỗi ngày vẫn còn sờ sờ ra đấy.

Xem thêm ví dụ

Throw away that old junk!
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
Why don't you just throw away your filthy ones?
Tại sao không bạn chỉ ném đi những người bẩn thỉu của bạn?
He'd throw away a pair of shoes if they even got scuffed.
Anh ta vứt cả đôi giầy dù chúng mới chỉ xước da.
" Why did you throw away the shutters? " I asked him.
" Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp? "
A handkerchief is a Kleenex you don't throw away.
Khăn tay là 1 kiểu như khăn giấy Kleenex nhưng ta không vứt nó đi.
Then people will throw away eye glasses, canes, crutches, wheelchairs, dentures, hearing aids, and the like.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
It would be like throwing away 100 bucks.
Làm thế giống như đáp 100 $ đi vậy.
How many eggs did they just throw away?
Tốn hết bao nhiêu trái trứng đây?
So I throw away my camera.
Vì vậy, tôi vứt máy ảnh của mình đi.
To throw away from childhood learn to item.
Để ném ra khỏi thời thơ ấu tìm hiểu mục.
Throw away this dirty money, and I make clean money.
Dụt bỏ hết những đồng tiền dơ bẩn, và tôi sẽ làm ra đồng tiền trong sạch.
Yeah, that's probably a good reason to throw away your entire life!
Đúng, tôi có thể cho cô ngồi suốt cuộc đời.
I'm throwing away the law.
Ta dụt bỏ mọi điều luật.
Jim, I just don't want to see you... throw away your entire future.
Jim, mẹ không muốn nhìn thấy con... đánh mất tương lai của mình.
Well, I figure only a complete idiot would throw away a perfectly good thing.
Tôi thấy chỉ có đứa ngu mới bỏ đi thứ tốt thế này thôi.
I don't know, but throwing away years of friendship seems pretty damn stupid to me.
Tôi không biết, nhưng vứt đi tình bạn suốt mấy năm của chúng ta có vẻ khá là ngu ngốc với tôi.
Throw away their beds.
Quăng giường của họ đi!
First to then body cheaply- priced goods give to throw away.
Lần đầu tiên để sau đó cơ thể với giá rẻ, giá hàng hóa cho vứt bỏ.
I fix things - - things others throw away.
Tôi cứu chữa những thứ... người ta bỏ đi.
You will be punished for throwing away good food.
Bạn sẽ bị trừng phạt cho ném đi thực phẩm tốt.
Never share towels or handkerchiefs , and throw away tissues after each use .
Đừng bao giờ dùng chung khăn tắm hoặc khăn tay , và ném bỏ khăn giấy sau mỗi lần sử dụng .
And a thicker atmosphere will create enough pressure so that we can throw away those space suits.
Và một bầu khí quyển dày hơn, sẽ tạo ra đủ áp lực và chúng ta có thể vứt bỏ bộ quần áo không gian ấy.
But don't throw away your phones yet.
Nhưng đừng ném điện thoại của bạn đi vội.
You're throwing away a clear profit of eighteen cents a bushel above market price, Mr.
Ông đã vứt bỏ dịp may thu mười tám xu lời một giạ so với giá thị trường, ông Anderson.
There is no more sickness —throw away all those medicines.
Không còn bệnh tật nữa—hãy vứt bỏ tất cả thuốc thang kia đi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới throw away

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.