jig trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jig trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jig trong Tiếng Anh.

Từ jig trong Tiếng Anh có các nghĩa là sàng, điệu nhảy jig, máy sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jig

sàng

verb

điệu nhảy jig

verb

máy sàng

verb

Xem thêm ví dụ

Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig.
Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic.
The traditional folk music of England is centuries old and has contributed to several genres prominently; mostly sea shanties, jigs, hornpipes and dance music.
Âm nhạc dân gian truyền thống của Anh có từ nhiều thế kỷ và đóng góp cho một số thể loại nổi tiếng, chủ yếu là hò kéo thuyền, nhảy điệu jig, nhảy điệu thuỷ thủ và nhạc dance.
Agile tooling is the design and fabrication of manufacturing related-tools such as dies, molds, patterns, jigs and fixtures in a configuration that aims to maximise the tools' performance, minimise manufacturing time and cost, and avoid delay in prototyping.
Dụng cụ linh hoạt là thiết kế và chế tạo các công cụ liên quan đến sản xuất như khuôn dập, khuôn ép, khuôn mẫu, các dụng cụ gá và kẹp chặt trong cấu hình nhằm tối đa hóa hiệu suất của công cụ, giảm thiểu thời gian và chi phí sản xuất và tránh chậm trễ trong việc tạo mẫu.
However, Tank realized that production tools and jigs were not feasible at this stage and relied instead on essentially hand-built examples.
Tuy nhiên, Tank nhận ra rằng các công cụ sản xuất và máy móc không đáp ứng được cho giai đoạn này và thay vào đó là các mẫu thử chế tạo bằng tay.
My silly heart goes'Zoobi doobi zoobi doobi'as it jives and jigs along
♪ My silly heart goes'Zoobi doobi zoobi doobi'as it jives and jigs along
The jig is kinda up, spy girl.
Điệu Jig đã kết thúc rồi, cô gián điệp ạ.
Production was halted, the jigs scrapped, and production restarted with assistance from the USSR.
Việc sản xuất tạm ngừng, dây chuyền bị tháo dỡ, sau này sản xuất nối lại với sự trợ giúp từ Liên Xô.
But we've come up with very clever ways that we can actually discriminate, capture and discriminate, the mammoth from the non-mammoth DNA, and with the advances in high-throughput sequencing, we can actually pull out and bioinformatically re-jig all these small mammoth fragments and place them onto a backbone of an Asian or African elephant chromosome.
Nhưng chúng tôi đã nghĩ ra những cách tối ưu hơn qua đó có thể thực sự phân biệt và lấy được DNA của voi ma mút từ những DNA không phải của chúng, với những tiến bộ trong kỹ thuật giải trình tự số lượng lớn, chúng tôi thực sự có thể thực hiện được điều này, và bằng kỹ thuật tin sinh học, chúng tôi sắp xếp lại tất cả các mảnh DNA rời rạc nhỏ bé của voi ma mút và đặt lên trên sườn trình tự của bộ nhiễm sắc thể của một con voi châu Á hay châu Phi.
We can't make a bridge with squares because the train would come, it would start doing a jig.
Chúng ta không thể làm một cây cầu với các hình vuông, vì xe lửa chạy qua, nó sẽ lắc.
So they came up with " dig jigs. "
Và những điệu nhảy đào hố
So back to Jigs.
Bây giờ quay lại với Jigs.
So they came up with "dig jigs."
Thế là họ nghĩ ra những điệu nhảy đáo hố.
Jig's up, pal.
Nhảy lên nào, anh bạn!
Where you going, jig?
Mày đi đâu, mọi đen?
And a dig jig -- a dig jig is where, for a milestone anniversary or a birthday, you gather all your friends and family together and you dance on where you're going to be buried.
là nơi mà để kỷ niệm sinh nhật hay một dịp trọng đại nào đó, bạn tập hợp tất cả gia đình và bạn bè lại và bạn nhảy nhót ở nơi mà bạn sẽ được chôn.
Do I know any jigs?
Con có biết điệu jig nào không?
Joplin played pre-ragtime 'jig-piano' in various red-light districts throughout the mid-South, and some claim he was in Sedalia and St. Louis during this time.
Joplin chơi trước ragtime 'jig-cây đàn dương cầm ở nhiều quận đèn đỏ trong suốt giữa Nam và một số yêu cầu ông ở Sedalia và St Louis trong thời gian này.
George kept on jigging, but his boots did not thump as loudly as they had thumped at first.
George tiếp tục Jic nhưng đôi ủng bác không còn đập dồn dập mạnh mẽ như lúc đầu.
He used his name, so the jig is up.
Anh ta dùng tên của mình nên gói hàng đã được chuyển đến.
So a hominid genome is about three billion base pairs, but an elephant and mammoth genome is about two billion base pairs larger, and most of that is composed of small, repetitive DNAs that make it very difficult to actually re-jig the entire structure of the genome.
Vậy, một bộ gen linh trưởng có khoảng ba tỷ base pair, nhưng bộ gen của một con voi và voi ma mút nhiều hơn khoảng 2 triệu base pair, và hầu hết trong số đó bao gồm các cặp DNA nhỏ lặp đi lặp lại do đó rất khó để thực sự tái sắp xếp toàn bộ cấu trúc của bộ gen.
Play a jig.
Một diệu nhảy jig.
Do you want me to dance a jig?
Ngươi muốn ta nhảy điệu Jig hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jig trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.