jiggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jiggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jiggle trong Tiếng Anh.

Từ jiggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái lắc lắc nhẹ, cái xóc xóc nhẹ, lắc lắc nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jiggle

cái lắc lắc nhẹ

verb

cái xóc xóc nhẹ

verb

lắc lắc nhẹ

verb

Xem thêm ví dụ

Ruth sat almost motionless, right leg crossed over left, but her foot jiggled ceaselessly.
Ruth ngồi gần như bất động, chân phải bắt lên chân trái, bàn chân nhịp nhịp liên hồi.
You jiggle-headed blob of mischief!
Hãy lắc nhẹ cái viên tròn đó đi!
And it's jiggling and wiggling there because of the surrounding soup of molecules, which I've stripped away so you can see something.
Và nó đang lắc lư và xóc xóc nhẹ bởi vì xung quanh nó là rất nhiều phân tử khác, mà giờ tôi sẽ dẹp đi để bạn có thể nhìn thấy thứ gì đó.
Don't jiggle me.
Xin đừng lắc mạnh.
It might take a little jiggle.
Có thể chỉ cần xoay nhẹ.
It may be that after the sand and dust is blown away by the wind the stones jiggle themselves into place; alternatively, stones previously below ground may in some way work themselves to the surface.
Có thể là sau khi cát và bụi bị gió thổi đi nơi khác, các hòn đá bị di chuyển nhỏ vào vị trí trống đó; một cách khác là các hòn đá trước đó nằm bên dưới bề mặt bằng cách nào đó nó lộ lên trên mặt.
Old explosives are thus more dangerous (i.e. liable to be triggered to explode by very small disturbances, even trivial jiggling) than more recently manufactured explosives.
Do đó, chất nổ cũ nguy hiểm hơn (nghĩa là có khả năng được kích hoạt để phát nổ bởi những xáo trộn rất nhỏ, thậm chí là cười đùa tầm thường) so với chất nổ được sản xuất gần đây.
See them jiggle, wiggle and shake.
Xem nó lắc lư nè.
Now, what you could do with Patient A, and we actually ran clinical experiments, and it has been done, and it does work -- you could actually extend the colonoscopy of Patient A by just keeping the tube in without jiggling it too much.
Bây giờ, điều mà bạn có thể làm với bệnh nhân A. và chúng tôi đã thực sự tiến hành một thí nghiệm điều trị, và thí nghiệm đó đã có kết quả, bạn có thể kéo dài buổi khám nội soi của bệnh nhân A bằng cách giữ cái ống bên trong nhưng không động vào nó
Laura and Carrie must sit on the ends of the board where the jiggling was hardest because Mary must be in the middle.
Laura và Carrie phải ngồi ở hai đầu ván luôn đung đưa nhiều nhất để Mary ngồi ở giữa.
You've got to just jiggle the handle.
Em phải đẩy nhẹ tay nắm.
Remember that your newborn is not ready for rough play , such as being jiggled on the knee or thrown in the air .
Nên nhớ là trẻ sơ sinh chưa sẵn sàng cho các hoạt động mạnh bạo , như xóc nhẹ trên đầu gối hay thảy lên cao .
Sweat of their young bosom mixing with Jagermeister and the humidity of the bayou, jiggling for fool's gold.
Mồ hôi nhãi nhệ ở khe ngực... hòa lẫn với thuốc Jagermeister và cùng không khí ẩm của con sông... để moi tiền của những gã khùng
Did you try jiggling the handle?
Anh thử đẩy nhẹ cái quai chưa?
Jiggle your biceps.
Đung đưa bắp tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jiggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.