jihad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jihad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jihad trong Tiếng Anh.

Từ jihad trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến tranh Hồi giáo, Jihad, jihad. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jihad

chiến tranh Hồi giáo

verb

Jihad

verb (Islamic term)

The jihad will end when allah wills its end.
Jihad sẽ kết thúc khi thánh Allah cho nó kết thúc.

jihad

verb

Why do you keep using the word jihad in your Friday sermons?
Tại sao ông luôn nói về jihad trong buổi lễ giảng đạo của mình?

Xem thêm ví dụ

The jihad will end when allah wills its end.
Jihad sẽ kết thúc khi thánh Allah cho nó kết thúc.
We just assumed that if this insane man and his psychopathic followers were calling what they did jihad, then that's what jihad must mean.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
So to the Tunisian intelligence agency, and organizations like it all over the Arab world, jihad equaled extremism,
Đối với các mật vụ tình báo Tunisia, một tổ chức như bao tổ chức trong thế giới Ả Rập, jihad đồng nghĩa với cực đoan,
An official said that the man had confessed, and was proud of what he had done, which he said was for jihad.
Một viên chức nói rằng người đàn ông này thú nhận, và tự hào về những gì anh ta đã làm, mà anh ta nói là dành cho jihad.
But the good news is that the global jihad is almost over, as bin Laden defined it.
Tin tốt là cuộc thánh chiến toàn cầu gần như đã kết thúc, giống như bin Laden kẻ đã định nghĩa nó.
Just this week, posters have gone up in subway stations in New York that describe jihad as savage.
Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa.
Arafat and a number of his forces, including two high-ranking commanders, Abu Iyad and Abu Jihad, were forced into the northern corner of Jordan.
Arafat và một số lực lượng của mình, gồm cả hai sĩ quan cao cấp, Abu Iyad và Abu Jihad, bị buộc rút về góc phía bắc của Jordan.
Folk-punk band AJJ, formerly known as Andrew Jackson Jihad, included two songs called "Temple Grandin" and "Temple Grandin Too" on their LP Christmas Island.
Ban nhạc folk-punk Andrew Jackson Jihad có hai bài hát tựa đề "Temple Grandin" và "Temple Grandin Too" trong LP Christmas Island của họ.
Furthermore, Saud's forces brought the highlands of 'Asir under their suzerainty, while Muhammad bin Abd Al Wahhab wrote letters to people and scholars to enter the field of jihad.
Tiếp theo, quân đội Saud đưa vùng cao 'Asir nằm dưới quyền tôn chủ của mình, còn Muhammad bin Abd Al Wahhab viết thư cho dân chúng và các học giả để tham gia cuộc chiến jihad.
No, it's most likely a name taken on for the jihad, meaning struggle.
Không, nó như là 1 cái tên đặt cho Jihad ( chiến tranh Hồi giáo ), có nghĩa là cuộc chiến.
Palestinian Islamic Jihad labeled it "misleading" and, like Hamas, demanded stronger opposition to Israel from Arab nations.
Jihad Hồi giáo Palestine gọi nó là "sai lầm" và, như Hamas, yêu cầu sự phản đối Israel mạnh mẽ hơn nữa từ các quốc gia Ả Rập.
The latter category would include most political parties other than Hezbollah, Hamas, and the Islamic Jihad Movement in Palestine.
Các nhóm chính trị đối lập bao gồm hầu hết các đảng chính trị khác ngoại trừ Hezbollah, Hamas, và Phong trào Hồi giáo Jihad.
He advocated a peaceful propagation of Islam and emphatically argued against the permissibility of military Jihad under circumstances prevailing in the present age.
Ông ủng hộ một cuộc truyền giáo Hồi giáo hòa bình và lập luận dứt khoát chống lại sự cho phép của Jihad quân sự trong những tình huống phổ biến hiện nay.
At university, bin Laden's main interest was religion, where he was involved in both "interpreting the Quran and jihad" and charitable work.
Ở đại học, sở thích chính của bin Laden là tín ngưỡng, ở đó ông bị thu hút bởi cái gọi là "hiểu thấu Quran và jihad" và công việc từ thiện.
I thought violent jihad was noble, chivalrous and the best way to help.
Tôi đã từng nghĩ "Chiến tranh Hồi giáo" bằng bạo lực là cao quý, nghĩa hiệp, và là cách tốt nhất đỡ giúp đỡ.
Local jihad, if you ignore it, becomes global jihad again.
Thánh chiến nội bộ, nếu bạn phớt lờ, nó sẽ lại biến thành Thánh chiến toàn cầu.
I want to spend a day in the life of a jihadi gangster who wears his jihad against the communists like popstar bling and uses armed religious intimidation and political corruption to make himself rich.
Tôi muốn dành một ngày trong cuộc đời của một tên găng- tơ Jihad người kiên trì theo đuổi cuộc Thánh chiến chống lại Cộng sản giống các phụ kiện lấp lánh của ngôi sao nhạc pop và lợi dụng hăm dọa vũ trang tôn giáo và mục nát chính trị để làm giàu cho chính mình.
His idea of jihad was a global war of terror, primarily targeted at the far enemy, at the crusaders from the West, against America.
Khái niệm về jihad của hắn là một cuộc khủng bố quy mô toàn cầu, trước tiên là mục tiêu vào các kẻ địch phương xa, bắt đầu từ phương Tây cho tới nước Mĩ.
He preached jihad to his followers, But he fell off the grid 7 years ago.
Ông ta giảng Jihad cho những người theo ông ta, nhưng ông ta đã sa lưới 7 năm trước.
The notion of violent jihad in which more Muslims are killed than any other kind of people is already thoroughly discredited.
Khái niệm Thánh chiến theo cái nghĩa bạo lực với ngày một nhiều hơn người Hồi giáo bị chết hơn tất thảy vốn đã hoàn toàn đánh mất niềm tin của người Ả Rập.
They had heard bin Laden say that that was jihad, and claimed victory for it.
Họ đã nghe bin Laden nói rằng đó là jihad, và tuyên bố chiến thắng cho điều đó.
But now I believe that there are no circumstances on earth where violent jihad is permissible, because it will lead to greater harm.
Tuy nhiên tôi tin rằng không nơi nào trên Trái Đất ủng hộ một cuộc Thánh chiến bạo lục bởi nó sẽ dẫn tới những tổn thất lớn hơn.
They had never paid him any attention before -- old man, small mosque -- but now they began to pay visits, and sometimes they would drag him in for questions, and always the same question: "Why did you name your granddaughter Jihad?
Họ chưa từng để ý đến ông trước đây một thầy tế già, trong một đền thờ nhỏ thế nhưng bây giờ họ bắt đầu viếng thăm thường xuyên và đôi lúc họ còn đặt câu hỏi với ông, và luôn là những câu giống nhau: "Tại sao ngài lại đặt tên con gái mình là Jihad?
When the jihad ends.
Khi Jihad kết thúc.
And so the thousands of young Muslim men who flocked to Afghanistan in the 1980s to fight against the Soviet occupation of a Muslim country, in their minds they were fighting a jihad, they were doing jihad, and they named themselves the Mujahideen, which is a word that comes from the same root as jihad.
Vậy nên hàng nghìn thanh thiếu niên Hồi giáo những người tập hợp tại Afghanistan những năm 1980 chống lại sự chiếm đóng của Xô Viết trên đất nước Hồi giáo, trong tâm trí họ, họ đang chiến đấu trong một cuộc Thánh chiến, họ đang Thánh chiến, và họ đặt tên chính mình là những người Mujahiideen, một từ ngữ cũng nguồn gốc với từ jihad.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jihad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.