jingle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jingle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jingle trong Tiếng Anh.

Từ jingle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng leng keng, Ai-len, rung leng keng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jingle

tiếng leng keng

noun

When the musician shook the frame, loosely attached bells produced a rhythmic jingle.
Còn khi lúc lắc nhạc cụ này thì những chiếc chuông gắn lủng lẳng trên nó sẽ phát ra những tiếng leng keng nhịp nhàng.

Ai-len

adjective proper

rung leng keng

verb

Xem thêm ví dụ

That can't be Mr. Jingles.
Đây không thể là Ông Jingles.
For promotion, she performed a medley of hits at the American Music Awards, Capital FM's Jingle Bell Ball at London's O2 arena, and The X-Factor.
Để quảng bá, bà trình bày một loạt bài hát tại giải thưởng Âm nhạc Mỹ, Jingle Bell Ball ở sân vận động O2 và The X-Factor.
In 1859, it was re-released with the title "Jingle Bells, or The One Horse Open Sleigh".
Nó được in lại năm 1859 với tiêu đề sửa đổi "Jingle Bells", hoặc " One Horse Open Sleigh".
A Madea Halloween, and starred as herself in the YouTube Premium series, Jingle Ballin'.
A Madea Halloween, và xuất hiện trong series YouTube Red, Jingle Ballin'.
So my team and I worked on biasing AIVA on the style of the TED jingle, and on music that makes us feel a sense of awe and wonder.
Tôi và đội ngũ của mình đã nghiên cứu để AIVA biến đổi nhạc hiệu của TED, biến nó thành thứ âm nhạc khiến ta cảm thấy kinh ngạc và tuyệt vời.
When he stopped in the middle of the room, the bells strapped around his anklets stopped jingling.
Khi nó dừng lại ở giữa phòng, những chiếc chuông nhạc đeo quanh mắt cá chân cũng ngừng leng keng.
So we'll do " Jingle Bells " to find it.
Nên ta sẽ dùng bài " Jingle Bells " để tìm nó.
There are also drums of various sizes, ranging from the large rebana ubi used to punctuate important events to the small jingled-rebana (frame drum) used as an accompaniment to vocal recitations in religious ceremonies.
Ngoài ra còn có trống với các kích cỡ khác nhau, từ loại lớn rebana ubi dùng cho các sự kiện quan trọng đến loại nhỏ như jingled-rebana (trống khung) dùng làm một nhạc đệm cho các xướng âm trì tụng trong các nghi lễ tôn giáo.
Uh, mainly jingles for commercials.
Phần lớn là nhạc quảng cáo.
During the 2017 South Korean presidential election, candidate and now elected president Moon Jae-in from the Democratic party and candidate Yoo Seong-min from the Bareun party both used Twice's song "Cheer Up" with modified lyrics as their campaign jingles.
Trong cuộc bầu cử Tổng thống Hàn Quốc năm 2017, ứng cử viên và hiện là tổng thống Moon Jae-in từ đảng Dân chủ và ứng cử viên Yoo Seong-min từ đảng Bareun đã sử dụng bài "Cheer Up" của Twice với lời bài hát được sửa đổi cho phù hợp trong chiến dịch tranh cử của họ.
Swift and Sheeran performed "End Game" for the first time during the iHeartRadio Jingle Ball on December 2, 2017.
Swift và Sheeran biểu diễn "End Game" lần đầu tiên tại buổi hoà nhạc iHeartRadio Jingle Ball vào ngày 2 tháng 12 năm 2017.
When the idea of a jingle was first pitched to him, it was conceptualized as slow with a big roll up of drums; Worthington disagreed and felt the song should be fast and wrote the lyrics and recorded the song himself (along with local friend country western singer songwriter Sammy Masters).
Khi ý tưởng về tiếng leng keng lần đầu tiên được đưa ra cho anh ta, nó đã được khái niệm hóa là chậm với một cuộn trống lớn; Worthington không đồng ý và cảm thấy bài hát nên nhanh chóng, viết lời và tự thu âm bài hát (cùng với người bạn là ca sĩ nhạc đồng quê miền tây Sammy Masters ).
Mr. Jingle, he be he be scared to live out in the big woods.
Ông Jingles... sẽ sợ khi sống trong khu rừng lớn.
The Buick's parked outside, and she's jingling, jangling a pair of keys.
Chiếc Buick ở ngoài, và bà ấy lúc lắc, leng keng chùm chìa khóa.
When rapidly shaken to and fro, a sistrum made a stark jingling sound.
Nếu lắc nhanh thì sistrum sẽ vang lên những tiếng lẻng xẻng.
Usually you guys just, you know, put my name into " Jingle Bells " or something.
... uh, cậu biết đấy đưa tên tôi vào bài " Jingle Bells " hoặc gì đó.
On December 2, 2016, Spears and Tinashe performed the song for the first time at the KIIS-FM Jingle Ball.
Vào ngày 2 tháng 12 năm 2016, Spears và Tinashe trình diễn bài hát lần đầu tiên cùng nhau tại KIIS-FM Jingle Ball.
I dreamed Mr. Jingles got down to that place Boss Howell talked about.
Tôi mơ thấy Ông Jingles đi xuống chỗ mà Sếp Howell nói.
On December 15, 2005, Google released libjingle, a C++ library to implement Jingle, "a set of extensions to the IETF's Extensible Messaging and Presence Protocol (XMPP) for use in voice over IP (VoIP), video, and other peer-to-peer multimedia sessions."
Vào ngày 15 tháng 12 năm 2005, Google phát hành libjingle, một thư viện C++ để hiện thực Jingle, "một tập các phần mở rộng cho Giao thức Nhắn tin mở rộng được và hiện hữu (Extensible Messaging and Presence Protocol – XMPP) của IETF để dùng cho thoại qua giao thức Internet (VoIP), video, và những phiên truyền nhận đa phương tiện ngang hàng khác".
In 1935, Benny Goodman and His Orchestra reached No. 18 on the charts with their recording of "Jingle Bells".
Năm 1935, Benny Goodman và dàn nhạc của ông đạt hạng 18 trên bảng xếp hạng với ghi âm của họ về "Jingle Bells".
What's wrong with a good jingle?
À, có gì sai với một bài nhạc hay?
We all watched Mr. Jingles roll that spool.
Tất cả bọn tôi xem Ông Jingles diễn trò.
The jingling of my tags drove me mad.
Tiếng leng keng chuông kêu trên cổ khiến tôi phát rồ.
This for Del and Mr. Jingles.
Đây, cho Del và con chuột.
There, far from the village street, and except at very long intervals, from the jingle of sleigh- bells, I slid and skated, as in a vast moose- yard well trodden, overhung by oak woods and solemn pines bent down with snow or bristling with icicles.
Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jingle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.