kadzidło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kadzidło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kadzidło trong Tiếng Ba Lan.

Từ kadzidło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hương, lư hương, Hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kadzidło

hương

noun

Gdy serce się spala w płomieniach, to roznosi się woń kadzidła.
Khi một con tim bừng cháy, nó có mùi hương trầm.

lư hương

noun

7 Mojżesz poprosił Koracha i jego ludzi, żeby nazajutrz zgromadzili się przed namiotem spotkania i wzięli ze sobą kadzielnice oraz kadzidło.
7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.

Hương

proper

Kadzidło spalane w przybytku oraz w świątyni było święte
Hương được đốt trong đền tạm và đền thờ đều là thiêng liêng

Xem thêm ví dụ

16 „Eleazar+, syn kapłana Aarona, jest odpowiedzialny za oliwę do świecznika+, wonne kadzidło+, codzienną ofiarę zbożową* oraz olejek do namaszczania+.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Kupiliśmy mały tort, zapaliliśmy kadzidła... i razem świętowaliśmy
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
W jaskrawym porannym słońcu najstarszy syn zaczyna kremację, podpalając pochodnią drwa i wylewając na zwłoki ojca słodko pachnące wonności zmieszane z kadzidłem.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
19 Ale Uzzjasz, trzymając w rękach kadzielnicę do palenia kadzidła, wybuchnął gniewem+ na kapłanów. Kiedy tak się złościł, na jego czole pojawił się trąd+. Stało się to w obecności kapłanów w domu Jehowy, przy ołtarzu kadzielnym.
19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.
60 W dziewiątym dniu złożył dar Abidan+, syn Gideoniego, naczelnik+ plemienia Beniamina. 61 Na ten dar składały się: srebrna misa ważąca 130 syklów i srebrna czasza ważąca 70 syklów według wagi świętego sykla+, obie pełne najlepszej mąki wymieszanej z oliwą, przeznaczonej na ofiarę zbożową+; 62 złoty kielich ważący 10 syklów, pełen kadzidła; 63 młody byk, baran i roczny baranek na całopalenie+; 64 koziołek na ofiarę za grzech+; 65 dwa byki, pięć baranów, pięć kozłów i pięć rocznych baranków na ofiarę współuczestnictwa+.
60 Vào ngày thứ chín, thủ lĩnh+ của con cháu Bên-gia-min là A-bi-đan+ con trai Ghi-đeo-ni 61 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 62 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 63 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi để làm lễ vật thiêu;+ 64 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 65 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
Nie przeszkadzaj!/ " Gardząc szalą szczęścia,/ ze swym mieczem,/ dymiącym się krwią, jak kadzidłem... "
Với thanh gươm bằng sắt, thứ vấy đầy máu tươi hành hình...... hắn khinh bỉ định mệnh
Niektórzy badacze uważają, że południowoarabscy kupcy handlujący kadzidłem wykorzystywali wielbłądy do transportu towarów na północ, przez pustynię, w kierunku Egiptu i Syrii. W rezultacie owe zwierzęta stały się znane w tych rejonach.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
W pewnym dziele napisano: „Nie ulega wątpliwości, że (...) [pierwsi chrześcijanie] nie używali kadzidła.
Về việc này, cuốn Cyclopedia của McClintock và Strong nói: “Chắc chắn [tín đồ Đấng Christ thời ban đầu] không dùng hương.
Czy twoje modlitwy są dla Jehowy niczym wonne kadzidło?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
Co powinno nam pomóc ‛przygotowywać modlitwy niczym kadzidło przed Bogiem’?
Điều gì giúp cho ‘lời cầu nguyện của chúng ta thấu đến trước mặt Đức Chúa Trời như hương’?
Czy okoliczność, że kadzidła używa się w ceremoniach religijnych i spirytyzmie, oznacza, iż wszelkie palenie tej substancji jest złe?
Phải chăng vì hương được dùng trong các nghi lễ tôn giáo và thông linh thuật có nghĩa là mọi hình thức đốt hương là sai?
12. (a) Do czego dzisiaj można przyrównać starożytne ofiary z kadzidła?
12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay?
Kadzidło ucieka z dala od złej energii.
Nhựa thơm bay để trốn khỏi những năng lượng ác độc.
Szczypta kadzidła wrzucona przez wiernego na ołtarz stanowiła akt oddania czci” (Cyclopedia).
Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”.
Jak chrześcijanie powinni się zapatrywać na palenie kadzidła połączone z medytacjami?
Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
42 W szóstym dniu złożył dar Eliasaf+, syn Deuela, naczelnik plemienia Gada. 43 Na ten dar składały się: srebrna misa ważąca 130 syklów i srebrna czasza ważąca 70 syklów według wagi świętego sykla+, obie pełne najlepszej mąki wymieszanej z oliwą, przeznaczonej na ofiarę zbożową+; 44 złoty kielich ważący 10 syklów, pełen kadzidła; 45 młody byk, baran i roczny baranek na całopalenie+; 46 koziołek na ofiarę za grzech+; 47 dwa byki, pięć baranów, pięć kozłów i pięć rocznych baranków na ofiarę współuczestnictwa+.
42 Vào ngày thứ sáu, thủ lĩnh của con cháu Gát là Ê-li-a-sáp+ con trai Đê-u-ên 43 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 44 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 45 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi, để làm lễ vật thiêu;+ 46 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 47 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi.
Do skarbon od trzy do siedem wrzucano ustaloną równowartość odpowiednio za: turkawki, gołębie, drewno, kadzidło oraz złote naczynia.
Theo thứ tự, thùng thứ 3 đến thứ 7 là tiền đóng góp ấn định cho chim cu gáy, chim bồ câu, củi, hương bằng vàng.
• Czy obecnie w religii prawdziwej jest miejsce na palenie kadzidła?
• Ngày nay sự thờ phượng thật có đòi hỏi phải đốt hương không?
Idź ty moje kadzidło w górę z tego ogniska, i proś bogów, do przebaczenia to jasne płomienia.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa.
Jego błagania najwidoczniej wznosiły się ku Bogu jak miła woń kadzidła.
(Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm.
7 Mojżesz poprosił Koracha i jego ludzi, żeby nazajutrz zgromadzili się przed namiotem spotkania i wzięli ze sobą kadzielnice oraz kadzidło.
7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.
18 Przeciwstawili się królowi Uzzjaszowi i powiedzieli: „Uzzjaszu, nie masz prawa palić kadzidła dla Jehowy!
18 Họ đối mặt với vua U-xi-a và nói: “Thưa vua U-xi-a, vua không được phép đốt hương cho Đức Giê-hô-va!
Lud jednak zabija spiskowców i obwołuje królem młodego Jozjasza (2 Królów 21:24; 2 Kronik 33:25). Podczas rządów Amona Jozjasz przywykł do woni kadzidła unoszącej się znad wielu ołtarzy na dachach domów jerozolimskich, gdzie lud kłaniał się fałszywym bogom.
(2 Các Vua 21:24; 2 Sử-ký 33:25) Trong thời A-môn trị vì, Giô-si-a đã quen thuộc với mùi hương xông trong khắp Giê-ru-sa-lem, vì lúc ấy dân chúng thường quì lạy trước các bàn thờ thần giả nơi nóc nhà.
Czy mogę zapalić kadzidło?
Chúng tôi có thể thắp nhang chứ?
+ 28 Wybrałem go ze wszystkich plemion Izraela+, żeby usługiwał jako mój kapłan — żeby na moim ołtarzu+ składał ofiary, palił kadzidło* i żeby nosił efod, gdy pełni dla mnie służbę. Dałem też domowi twojego praojca część wszystkich ofiar spalanych w ogniu, które składają Izraelici*+.
+ 28 Tổ phụ ngươi đã được chọn trong hết thảy chi phái Y-sơ-ra-ên+ để làm thầy tế lễ của ta và để đi lên dâng vật tế lễ trên bàn thờ ta,+ để dâng hương* và mặc ê-phót trước mặt ta; ta đã ban cho nhà tổ phụ ngươi mọi lễ vật hỏa tế của dân Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kadzidło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.