kameralny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kameralny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kameralny trong Tiếng Ba Lan.

Từ kameralny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phòng, buồng, thân thiết, thân mật, ấm cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kameralny

phòng

(chamber)

buồng

(chamber)

thân thiết

(intimate)

thân mật

(intimate)

ấm cúng

(intimate)

Xem thêm ví dụ

Pierwszy występ Cream odbył się 29 lipca 1966 w kameralnej atmosferze lokalu Twisted Wheel w Manchesterze, natomiast pierwszy ważny koncert zagrali na Windsor Jazz and Blues Festival.
Sự kiện lớn đầu tiên của Cream là buổi diễn không chính thức ở Twisted Wheel Club tại Manchester vào ngày 29 tháng 7 năm 1966, rồi sau đó là 2 đêm trình diễn tại Festival nhạc jazz và blues ở Windsor.
I o tym harpooneer, którego jeszcze nie widziałem, tak uporczywie mówi mi najbardziej tajemnicze i nieznośny historie z tendencją do rodzą we mnie nieprzyjemne uczucie wobec człowieka, którego projekt mój małżonek - rodzaj związku, właściciel, który jest kameralny i poufne jeden w najwyższym stopniu.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
Duży czy kameralny?
Quy mô lớn hay nhỏ?
Mam kameralną kolację w sobotni wieczór.
Tôi có một bữa tiệc nhỏ vào tối thứ 7
Równie imponujące wrażenie robią trzy pozostałe sale, w których organizowane są przedstawienia operowe, baletowe i teatralne, koncerty muzyki symfonicznej i kameralnej, projekcje filmów, recitale, wystawy i zjazdy.
Gây ấn tượng không kém là ba thính đường khác được thiết kế dành cho nhạc kịch, hòa tấu giao hưởng, ba-lê, chiếu phim, hát sô-lô, kịch nói, nhạc thính phòng, triển lãm và hội nghị.
San Francisco Conservatory of Music to z kolei jedyna szkoła muzyczna tego typu na zachodnim wybrzeżu Stanów Zjednoczonych, kształcąca w muzyce orkiestrowej i kameralnej, kompozycji oraz dyrygenturze.
Bảo tồn Âm nhạc San Francisco, trường nhạc độc lập duy nhất trên Tây Duyên hải Hoa Kỳ, cấp bằng về nhạc cụ hòa nhạc, nhạc thính phòng, sáng tác, và nhạc trưởng.
Współczesne ośrodki rocka alternatywnego oraz muzyki niezależnej, między innymi klub The Black Cat i 9:30 Club przy U Street pozwalają podziwiać popularnych twórców w mniejszych, bardziej kameralnych lokalach.
Các tụ điểm âm nhạc indie và rock hiện đại như The Black Cat và 9:30 Club gần Đường U mang những hoạt động thân thiết đến với công chúng.
Liczę, że będziemy kontynuowali rozmowę w warunkach bardziej kameralnych.
Ước gì chúng ta có thể tiếp tục đàm đạo nhưng trong một dịp lãng mạn hơn.
Kameralne przyjęcie?
Chỉ tổ chức cho người thân à?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kameralny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.