kara trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kara trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kara trong Tiếng Ba Lan.
Từ kara trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị, đau đớn, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kara
hình phạt(award) |
phạt(award) |
trừng trị(punishment) |
đau đớn(pain) |
đau(pain) |
Xem thêm ví dụ
19 Wiemy, że do tych, którzy podlegają Prawu*, skierowane zostało wszystko, co Prawo mówi, tak żeby żadne usta nie miały wymówki i żeby cały świat podlegał karze od Boga+. 19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời. |
Ewa odpowiedziała, że nieposłuszeństwo ściągnęłoby na nią karę śmierci. Ê-va trả lời rằng nếu bất tuân thì sẽ phải lãnh án chết. |
Mogą zaproponować inne kary, czyli grzywnę i oświadczenie potępiające, lecz nie dopatrzą się przestępstwa. Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội. |
„Mądry jest ten, kto widzi nieszczęście i stara się ukryć, niedoświadczeni natomiast idą dalej i muszą ponieść karę” (Przysłów 22:3; 13:20). “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
8 Oprócz „rózgi” potrzebne jest „upomnienie”, a więc coś więcej niż zwykłe zastosowanie surowej kary. 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
Sprawiedliwość domaga się poniesienia kary. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
Gdy dziecku jest naprawdę przykro, uważamy, że warto zrobić ustępstwo i złagodzić karę” (Matthieu z Francji). Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
Ponadto zapłacił karę za grzech odziedziczony przez potomków Adama, otwierając przed nimi możliwość życia wiecznego (15.12, strony 22, 23). Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
£ awa przysięgłych orzekła, iż jest pan winny... i został pan skazany na karę dożywocia... bez możliwości zwolnienia warunkowego. Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá. |
Za krzywoprzysięstwo groziła surowa kara (Powtórzonego Prawa 19:15, 18, 19). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ. |
New York Times zacytował słowa prokuratora okręgowego, który powiedział, że jest to ten rodzaj przestępstwa, za który, według poszkodowanych, żadna kara nie jest wystarczająco surowa. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Podobnie ma to miejsce w przypadku poważnych wyzwań, jakie są udziałem osób odbywających karę w więzieniach. Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
Moment ataku na Karę, nie może być przypadkowy. Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp. |
Można wprowadzić kary za pudłowanie i obserwować rezultat. Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không. |
Do lwiej jamy wrzucono za karę wrogów Daniela i ich rodziny. Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ. |
11 Przemoc wyrosła jak rózga, żeby wymierzyć karę niegodziwości+. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
Jednak pewną karę pamiętamy nie z powodu oburzającego okrucieństwa, lecz dlatego, że brzmi niepokojąco znajomo. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
Pierwszy, pospolity przestępca, odbywa karę sfrustrowany i zrezygnowany. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
To kara za bycie " protekcjonalnym dupkiem ". Bởi vì nó phạt tôi vì làm thằng đê tiện |
To kara za rzucenie wyzwania zasadom społeczeństwa. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
Władze korzystają wówczas ze swych kompetencji do „wywarcia srogiego gniewu na dopuszczającym się zła”, czyli do „wymierzania kary złoczyńcom” (1 Piotra 2:14). Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14). |
Ale wymierzenie kary sprawcy czy też komuś z jego rodziny nie leżało w gestii poszkodowanego. Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó. |
4 Jehowa nie działa jak bezwzględny sędzia, który karze za lada potknięcie. 4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. |
W 2007 odegrał znaczącą rolę w rozwiązywaniu konfliktu, jaki wybuchł wokół skazania przez libijski sąd bułgarskich pielęgniarek i palestyńskiego lekarza na karę śmierci za rzekome zarażenie kilkuset dzieci wirusem HIV. Tối cao Pháp viện Libya hủy bỏ kết án và án tử hình của năm y tá Bulgari và một bác sĩ Palestine bị tội làm lây virus HIV cho hàng trăm trẻ em. |
Jaką surową karę Jehowa postanawia wymierzyć Moabowi? Đức Giê-hô-va sẽ đối xử nghiêm khắc như thế nào với Mô-áp? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kara trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.