karma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karma trong Tiếng Ý.

Từ karma trong Tiếng Ý có các nghĩa là Nghiệp, nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karma

Nghiệp

noun (dottrina delle religioni dell'India per la quale ogni azione genera conseguenze morali)

Una buona azione non rafforzera'sufficientemente il suo karma.
Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn.

nghiệp

noun

Una buona azione non rafforzera'sufficientemente il suo karma.
Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn.

Xem thêm ví dụ

Il karma e'proprio assurdo.
Karma thực sự là một con quỷ cái.
Karma Tseten 1565-prima del 1582 Karma Thutob Namgyal nessuna data nota (figlio) Khunpang Lhawang Dorje menzionato nel 1582 (fratello) Karma Tensung morto nel 1611 (?) (fratello) Karma Phuntsok Namgyal prima del 1603-1620 (figlio di Karma Thutob Namgyal) Karma Tenkyong 1620-1642 (figlio) ^ Tsepon W.D. Shakabpa (1967), Tibet: A Political History.
Karma Tseten 1565-trước 1582 Karma Thutob Namgyal không rõ thời điểm (con trai) Khunpang Lhawang Dorje đực nói đến vào năm 1582 (anh em) Karma Tensung mất 1611 (?) (anh em) Karma Phuntsok Namgyal trước 1603-1620 (con trai của Karma Thutob Namgyal) Karma Tenkyong 1620-1642 (con trai) ^ Tsepon W.D. Shakabpa (1967), Tibet: A Political History.
Dovete credere in qualcosa, il vostro istinto, il destino, la vita, il karma, qualsiasi cosa.
Bạn nên tin tưởng vào một điều gì đó - bản năng của bạn, số phận, cuộc sống, nghiệp chướng, bất cứ điều gì.
Il karma e'davvero stronzo.
Nhân quả ghê thật.
Questo concetto si ritrova nell’astrologia, nel karma induista e buddista, e nella dottrina della predestinazione di alcune chiese della cristianità.
Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ.
Il Creatore non promuove né condivide le dottrine del karma, dei cicli di rinascite o dell’immortalità di un’anima in grado di soffrire in un’altra vita.
Đấng Tạo Hóa không đề xướng hoặc đồng ý với sự dạy dỗ về Nghiệp Báo, luân hồi, hoặc một linh hồn bất tử có thể đau khổ trong một sự hiện hữu sau khi chết.
È stato il karma.
Nó là nghiệp chướng.
I saggi indù escogitarono “la legge del karma” nel tentativo di dare una spiegazione delle sofferenze umane.
* Những người được Ấn Độ Giáo coi là thông thái đã đặt ra “luật Nghiệp Báo” để cố giải thích về sự đau khổ của con người.
Piccolo Karma, gioiello dimenticato.
Cung thất đài tạ, trang sức vô độ.
Gia', puttana d'un Karma.
Vâng, nghiệp chướng mà.
Allo stesso tempo il sovrano Tsangpa Karma Tenkyong era minacciato da Ladakh ad ovest, anche se non si venne mai ad una guerra aperta.
Cùng lúc đó, người cai trị Tạng Ba là Karma Tenkyong bị Ladakh ở phía tây đe dọa, mặc dù hai bên không bao giờ xảy ra chiến tranh trên thực địa.
L’insegnamento del karma è legato a quello della rinascita, dato che si ritiene che alcuni karma portino frutto in vite future molto lontane da quella in cui l’azione fu commessa.
Giáo lý về nhân quả gắn liền với giáo lý về luân hồi, vì người ta cho rằng một số nghiệp quả phải trả trong các kiếp sau xa cách với đời sống lúc gây ra nghiệp ấy.
Nel valutare l’insegnamento del karma, può essere utile scoprire ciò che dice la Bibbia riguardo alla morte.
Liên quan đến giáo lý về nghiệp chướng, hãy lưu ý những gì Kinh Thánh nói về sự chết.
I buddisti che credono nel samsara, o rinascita, e nella dottrina del karma hanno un concetto diverso.
Những người theo Phật giáo tin nơi thuyết luân hồi và nhân quả (Karma) có một quan niệm khác.
Una donna buddista che credeva sinceramente nel karma disse: “Pensavo non avesse senso soffrire per qualcosa con cui ero nata ma di cui non sapevo nulla.
Một bà theo Phật giáo và thành thật tin thuyết nhân quả nói: “Tôi nghĩ rằng phải chịu đau khổ vì một cái gì tôi đã có từ khi sanh ra và không biết gì hết về cái đó thì là một điều vô lý.
La sua azione, o karma, determina il suo futuro in ogni successiva rinascita.
Hành động hay nghiệp của người đó sẽ quyết định mỗi kiếp tái sinh trong tương lai.
Fondendola con la cosiddetta legge del karma, la legge di causa ed effetto, i saggi indù formularono la teoria della reincarnazione per cui meriti e demeriti di una vita vengono premiati o puniti in quella successiva.
Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau.
E so quanto sia profondamente fastidioso, pertanto posso dire che il karma funziona.
Và tôi đã biết việc đó phiền phức như thế nào, luật nhân quả báo ứng.
Non sono certo se sia per via del karma o solo sfortuna.
Không chắc đó là nghiệp chướng hay chỉ là đen đủi.
E'un cattivo karma.
Thế là không tốt đâu.
Molti credono nel ciclo del karma, fatto di nascite e morti successive
Nhiều người tin vào vòng Nghiệp Báo: sinh ra, chết đi, rồi lại vòng lại như vậy
I saggi indù, alle prese con il problema universale del male e delle sofferenze che affliggono gli esseri umani, arrivarono alla cosiddetta legge del karma, la legge di causa ed effetto.
Các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo vật lộn với vấn đề chung về gian ác và đau khổ của nhân loại, sáng chế ra cái gọi là luật Nghiệp Báo tức là luật nhân quả.
Col tempo escogitarono la “legge del karma”, la legge di causa ed effetto: ‘Qualunque cosa l’uomo semini, questa mieterà’.
Với thời gian, họ đặt ra “thuyết nghiệp”, luật nhân quả—‘gieo gì gặt ấy’.
Dopo aver sconfitto Beri procedette ad attaccare e a catturare Karma Tenkyong, nel 1642.
Sau khi đánh bại Beri, ông tiến công và bắt Karma Tenkyong vào năm 1642.
L’insegnamento della reincarnazione si basa quindi sulla dottrina dell’immortalità dell’anima ed elabora tale dottrina con la legge del karma.
Vì vậy, thuyết tái sinh có thuyết linh hồn bất tử làm cơ sở và phát triển dựa theo thuyết nghiệp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.