karmazyn trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karmazyn trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karmazyn trong Tiếng Ba Lan.

Từ karmazyn trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đỏ thắm, Đỏ thắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karmazyn

đỏ thắm

Noun;Adjective

Đỏ thắm

Xem thêm ví dụ

Niektóre ślimaki morskie były źródłem pigmentu pozwalającego uzyskać odcienie od purpury przez niebieski po karmazyn.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
Obszary chronione regenerują się, ale potrzeba dużo czasu, by pojawiły się znów 50-letnie karmazyny lub żabnice, rekiny lub okonie morskie albo 200-letnie gardłosze.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
* „Karmazyn” należał do najjaskrawszych kolorów, na jakie barwiono tkaniny (Nahuma 2:3).
(Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng.
7 Przyślij mi więc rzemieślnika, który dobrze się zna na wykonywaniu wyrobów ze złota, srebra, miedzi+, żelaza, purpurowej wełny, karmazynu i niebieskiej nici i który umie wykonywać płaskorzeźby.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
Ale Jehowa może sprawić, że grzechy czerwone jak szkarłat i karmazyn staną się białe niczym śnieg lub niebarwiona wełna.
Nhưng, ví dù tội lỗi có như hồng điều, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể tẩy trắng như tuyết hay như lông chiên chưa nhuộm.
Obszary chronione regenerują się, ale potrzeba dużo czasu, by pojawiły się znów 50- letnie karmazyny lub żabnice, rekiny lub okonie morskie albo 200- letnie gardłosze.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Karmazyn niebywale ci pasuje.
Cái màu đỏ này hợp với con.
Ale Jehowa może sprawić, że grzechy czerwone jak szkarłat i karmazyn staną się białe niczym śnieg lub niebarwiona wełna.
Thế nhưng, Đức Giê-hô-va có thể tẩy những tội lỗi ví như hồng điều và son trở nên trắng như tuyết hay lông chiên không nhuộm.
Odcień barwy: Suwak steruje wartością odcienia barwy. Wartość odcienia barwy jest liczbą w zakresie od-# do # i odpowiada przesunięciu na palecie kolorów. Poniższa tabelka przedstawia w skrócie zmiany dla kolorów podstawowych: Podstawowa Odcień=-# Odcień=# Czerwona Fioletowy Żółto-pomarańczowy Zielony Żółto-zielony Zielono-niebieski Zielony Pomarańczowy Zielono-żółty Niebieski Błękitny Fioletowy Kolor fuksji Indygo Karmazyn Niebiesko-zielony Zielono-niebieski Jasny granat Dodatkowa wskazówka dla zaawansowanych użytkowników: Ten element GUI KDEPrint odpowiada opcji wiersza poleceń zadania CUPS:-o hue=... # zakres od "-# " do " # "
Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # "

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karmazyn trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.