katalog trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katalog trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katalog trong Tiếng Ba Lan.

Từ katalog trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thư mục, danh mục, Catalog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katalog

thư mục

noun

Możesz udostępniać tylko katalogi w Twoim katalogu domowym
Có thể chia sẻ chỉ thư mục trong thư mục chính của bạn thôi

danh mục

noun (książka zawierająca uporządkowaną listę elementów)

ale obecnie można powiedzieć, że nie ma w niej katalogu.
nhưng ngay bây giờ tôi muốn nói chúng tôi không có thẻ danh mục cho nó.

Catalog

(strona ujednoznaczniająca)

Tymczasem mój szef gania mnie z tymi katalogami.
Trong khi đó, anh đang phải đau đầu về cuốn catalog đó.

Xem thêm ví dụ

Można dodać dodatkowe ścieżki do dokumentacji. By dodać ścieżkę, kliknij na przycisk Dodaj i wybierz katalog z dodatkową dokumentacją. Katalogi można usuwać przyciskiem Usuń
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Katalog partnerów pomaga znaleźć partnerów.
Niên Giám Đối Tác giúp mọi người tìm đối tác.
Brak praw do zapisu do tego katalogu
Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó
Katalog nie istnieje
Thư mục này không tồn tại
Okno z wyborem istniejącego katalogu
Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có
Otwórz katalog w zakładkach
Mở thư mục theo Thẻ
W tym polu podany zostaje katalog, który ma zostać odczytany w celu stworzenia nowego słownika
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
Włącz udostępnianie katalogów w sieci lokalnej
Bật chia & sẻ tập tin qua mạng cục bộ
W latach 1961–1968 był głównym autorem sześciotomowego katalogu galaktyk i gromad galaktyk (Catalogue of Galaxies and of Clusters of Galaxies).
Từ năm 1961 đến 1968, ông và các đồng nghiệp của ông đã xuất bản sáu tập "Catalogue of galaxies and of clusters of galaxies".
Z kolei w grudniu 2009 roku katalog zespołu ukazał się w formatach FLAC i MP3 w limitowanej serii 30 tysięcy pendrive’ów.
Tháng 12 năm 2009, lưu trữ của ban nhạc được phát hành dưới định dạng FLAC và MP3 song giới hạn với 30.000 USB.
Początkowy katalog roboczy nowych sesji dla tego profilu
Thư mục làm việc đầu tiên cho phiên chạy thiết bị cuối dùng hồ sơ này
Ścieżka do katalogu pulpitu
Đường dẫn tới thư mục màn hình nền
Opcje podglądu Tu możesz wybrać sposób wyświetlania przez Konquerora zawartości katalogu. Lista protokołów: Włącz tylko te protokoły, dla których podgląd ma być pokazywany. Na przykład, możesz włączyć protokół SMB, jeśli Twoja sieć lokalna jest wystarczająco szybka, ale wyłączyć podgląd FTP, jeśli często odwiedzasz wolne serwery FTP z dużymi obrazkami. Maksymalny rozmiar pliku: Wybierz maksymalny rozmiar pliku, dla którego podgląd ma być generowany. Na przykład, jeśli użyjesz domyślnego rozmiaru # MB, dla większych plików podgląd nie będzie tworzony. Zabezpieczy Cię to przed zbytnim spowolnieniem działania
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
pobranie zawartości podanego pliku lub katalogu% #: response code, % #: request type
lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã chọn
Katalog domyślny
Thư mục mặc định
Do katalogu % # nie można zapisywać. Proszę sprawdzić prawa dostępu
Không viết được vào thư mục % # Xin kiểm tra lại quyền hạn
Ścieżka do katalogu dokumentów
Đường dẫn tới thư mục tài liệu
Możemy rozróżnić cały katalog problemów w obrębnie korekcji tekstu.
Chúng ta có thể phân biệt được một số nhiệm vụ riêng biệt và sửa lỗi chính tả.
Istnieje już jako katalog
Đã có, là thư mục
Czytaliśmy właśnie Katalog Wysyłkowy Montgomery.
Chúng ta đang đọc catalogue của Montgomery Ward.
Aktualny katalog (skrócony
Thư mục hiện có (ngắn
Katalog... Comment
Thư mục... Comment
Pobieranie komentarza % # do katalogu % # nie powiodło się. Komunikat serwera: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
Nie można zapisać pliku. Sprawdź, czy masz prawa zapisu do katalogu
Không thể lưu tập tin. Xin kiểm tra lại bạn có được phép ghi vào thư mục đã chọn không
Mogą też pozwać amerykańskie wyszukiwarki internetowe, katalogi czy nawet blogi i fora, żeby usunęły linki do tych stron.
Họ còn có thể kiện những công cụ tìm kiếm, thư mục, hoặc thậm chí cả blog và diễn đàn ở Mỹ phải gỡ bỏ những trang web này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katalog trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.