kierować się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kierować się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kierować się trong Tiếng Ba Lan.

Từ kierować się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hướng về, hướng, đi, đi đến, tập trung vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kierować się

hướng về

(head)

hướng

(bear)

đi

(wend)

đi đến

(proceed)

tập trung vào

(aim)

Xem thêm ví dụ

Wkrótce Jezus i jego uczniowie docierają do miasta i kierują się w stronę domu, gdzie zjedzą posiłek paschalny.
Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua.
Kierowali się na zachód.
Thật ra họ đã đi về phía Tây.
W razie odwrotu, kierowaliby się na północ w góry
Chúng sẽ rút lui đi xalên vùng núi phía Bắc
Kierowanie się sprawiedliwością — i to na wszystkich szczeblach władzy — zapewnia krajowi stabilność, natomiast korupcja prowadzi do zubożenia.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Bóg dopuścił do tego, gdyż przy wyborze takiego postępowania kierowali się wolną wolą.
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
Chociaż nie jestem Świadkiem Jehowy, pragnę podarować te pieniądze, bo widzę, że kierujecie się miłością”.
Dù không phải là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng tôi muốn đóng góp vì tôi đã thấy các anh chị làm việc với động lực yêu thương”.
Zwróć uwagę, że kierując się miłością do świata ludzi, Bóg udostępnia nagrodę życia wiecznego każdemu.
Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này.
Czy kierowanie się w życiu normami biblijnymi jest możliwe?
Ngày nay, cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thực tế không?
Chrześcijanin, który myśli o wstąpieniu w związek małżeński, może zapewnić sobie dobry start dzięki kierowaniu się Bożymi wskazówkami.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Natomiast Pinechas w swych poczynaniach kierował się zupełnie innymi pobudkami.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
▪ Pod jakimi względami kierowanie się zasadą z Listu do Hebrajczyków 1:9 odróżnia Świadków Jehowy od świata?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Czy ‛kierował się Pismem Świętym’?
Có phải là ‘do Kinh Thánh cho biết’ ông phải làm thế không?
Przemawiając do króla Agryppy, Paweł kierował się rozwagą i podkreślił sprawy, co do których się z nim zgadzał.
Khi nói với Vua Ạc-ríp-ba, Phao-lô cẩn trọng nhấn mạnh đến các điểm ông và Ạc-ríp-ba đồng ý.
Gdy komórka opuści jajnik, kieruje się w stronę jajowodu poprzez palczaste strzępki.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Jeśli kieruje się otoczeniem, wróci do domu.
Nếu nó dùng mốc đánh dấu, nó sẽ tìm được đường về
Jak możemy używać języka, kierując się miłosierdziem?
Làm thế nào để thể hiện lòng thương xót trong việc dùng lưỡi?
Wielki Nauczyciel znał pewną niewiastę, która kierowała się takim uczuciem.
Thầy Dạy Lớn biết một người đàn bà đã có tình cảm ấy.
To typowe dla bomberów kierujących się pobudkami osobistymi.
Đó là hành vi đặc trưng cho 1 kẻ đánh bom vì chuyện cá nhân.
Kieruje się do świątyni.
Anh ấy sẽ đến chỗ đền thờ.
Wierzą w boga o imieniu Kabunian, a w życiu codziennym kierują się mnóstwem przesądów.
Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều.
Nie ulega wątpliwości, że kierowanie się rozsądkiem podczas negocjowania opłaty za narzeczoną przyczynia się do szczęścia w rodzinie.
Đúng vậy, tỏ tính phải lẽ trong việc thương lượng sính lễ góp phần xây dựng hạnh phúc gia đình.
Musimy kierować się pewnymi kryteriami...
Rõ ràng chúng ta phải lựa chọn các tiêu chuẩn...
Ale czyż nawet wtedy, gdy sprawy przybierają niepomyślny obrót, nie chcemy kierować się zdrowym rozsądkiem?
Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không?
Salomon kierował się mądrością i natchnieniem, które otrzymał od Boga.
Lời của Sa-lô-môn là do sự khôn ngoan và soi dẫn của Đức Chúa Trời.
Czy wobec bliźnich naprawdę kierujemy się miłością?
Hay là tình yêu thương thật đối với người lân cận thúc đẩy chúng ta?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kierować się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.