kiln trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiln trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiln trong Tiếng Anh.

Từ kiln trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò, lò nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiln

noun (oven, furnace or heated chamber)

There was dense smoke rising from the land like the dense smoke of a kiln!
Kìa, có khói bốc lên từ vùng đó, dày đặc như khói của nung!

lò nung

noun

There was dense smoke rising from the land like the dense smoke of a kiln!
Kìa, có khói bốc lên từ vùng đó, dày đặc như khói của lò nung!

Xem thêm ví dụ

Having played at Greenhouse Field for two years at the start, they moved to The Berristers for thirty-three seasons and in 1991 they moved to Kiln Park.
Sau khi chơi ở Greenhouse Field 2 năm đầu tiên, họ chuyển đến The Berristers trong suốt 33 mùa giải tiếp theo và năm 1991, đội bóng chuyển đến Kiln Park.
Used bone char can be regenerated by washing with hot water to remove impurities, followed by heating to 500 °C (932 °F) in a kiln with a controlled amount of air.
Than xương đã sử dụng có thể tái chế bằng cách rửa với nước nóng để loại bỏ tạp chất, sau đó đốt nóng tới 500 °C (932 °F) trong thiêu với sự kiểm soát lượng không khí đầu vào.
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics.
Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý.
In India and Nepal, I was introduced to the brick kilns.
Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch.
18 Mount Siʹnai smoked all over, because Jehovah came down upon it in fire;+ and its smoke was rising like the smoke of a kiln, and the whole mountain was trembling violently.
18 Khói tỏa khắp núi Si-nai vì Đức Giê-hô-va ngự xuống trong ngọn lửa;+ khói từ núi bốc lên như khói từ lò nung và cả ngọn núi rúng động dữ dội.
People say the God of Kiln entered her body when she was born inside a kiln.
Người ta nói Thần Gốm đã nhập vào Jung Yi trong lúc cô được sinh ra tại một lò nung.
His photo depicts a woman transporting ceramic pots at a kiln.
Bức ảnh mô tả một phụ nữ vận chuyển nồi đất tại lò nung.
The archaeological landscape around Jam includes the ruins of a 'palace', fortifications, a pottery kiln and a Jewish cemetery, and has been suggested to be the remains of the lost city of Turquoise Mountain.
Cảnh quan khảo cổ bao quanh là tàn tích của một cung điện, công sự, gốm, nghĩa trang Do Thái, được cho là phần còn lại của thành phố bị lãng quên của dãy núi Turquoise.
In general, none of these early malts would have been well shielded from the smoke involved in the kilning process, and consequently, early beers would have had a smoky component to their flavors; evidence indicates that maltsters and brewers constantly tried to minimize the smokiness of the finished beer.
Nói chung, không có loại mạch nha nào trong số này được che chắn tốt khỏi khói sinh ra trong các lò sấy, và do đó các loại bia thời kỳ đó có thành phần hơi khói trong hương vị của chúng; các chứng cứ chỉ ra rằng các nhà sản xuất mạch nha và bia thường xuyên phải cố gắng giảm thiểu sự ám khói của bia thành phẩm.
Once the player acquires the Lord Souls, they travel to the Kiln of the First Flame to battle Gwyn.
Khi người chơi mua lại linh hồn Chúa, họ đi đến Lò nung của ngọn lửa đầu tiên để thành công Lord Gwyn.
The clay is mixed with water, shaped, finished, polished, dried and baked in a kiln for 5 days.
Đất sét được trộn với nước, nặng hình, hoàn thành, đánh bóng, sấy khô và nung trong lò trong 5 ngày.
The term stained glass is also applied to windows in which the colours have been painted onto the glass and then fused to the glass in a kiln.
Từ kính màu ghép cũng được áp dụng cho các cửa sổ trong đó, những màu sắc được sơn lên kính và sau đó nấu chảy trong .
"Bedjatau" means "the foundryman" and is thought to be a misreading of the name "Hotepsekhemwy", since the hieroglyphic signs used to write "Hotep" in its full form are very similar to the signs of a pottery kiln and a chick in hieratic writings.
"Bedjatau" có nghĩa là "thợ đúc" và điều này được cho là một sự hiểu nhầm về cách đọc tên "Hotepsekhemwy", bởi vì các ký hiệu chữ tượng hình dùng để viết chữ "Hotep" dạng đầy đủ lại rất giống với ký hiệu của gốm và một con gà con theo cách viết bằng chữ thầy tu.
" Since we have a sustainable economic growth rate , we need more bricks and the number of brick kilns is going up day by day , " admits Monowar Islam , director general of Bangladesh 's Department of Environment .
" Để đạt được tỉ lệ tăng trưởng kinh tế bền vững , chúng tôi cần nhiều gạch và số lượng các lò nung ngày càng tăng " , theo ông Monowar Islam , Bộ trưởng Bộ môi trường Bangladesh .
He was elected to the Royal Society in 1783 for the development of a pyrometer, a device to measure the extremely high temperatures that are found in kilns during the firing of pottery.
Ông được bầu vào Hội Hoàng gia vào năm 1783 để phát triển một hỏa kế, một thiết bị để đo nhiệt độ cực cao được tìm thấy trong lò nung trong quá trình nung gốm.
In warm regions with very little timber available to fuel a kiln, bricks were generally sun dried.
Tại các vùng khí hậu ấm mà thiếu gỗ để làm nguyên liệu cho lò nung thì gạch thường được phơi dưới ánh nắng mặt trời.
The inner refractory lining serves as sacrificial layer to protect the kiln structure.
Lớp lót chịu lửa bên trong đóng vai trò như lớp hy sinh để bảo vệ cấu trúc .
“The imagination of the modern enquirer kindles as he lifts from the alluvium of the Bay of Bengal sherds bearing the names of craftsmen whose kilns lay on the outskirts of Arezzo,” says one writer.
Tác giả một cuốn sách nói: “Các mảnh gốm—mang tên những nghệ nhân có lò gốm ở ngoại ô Arezzo—được lấy lên từ dưới lớp phù sa ở Vịnh Bengal đã kích thích trí tưởng tượng của nhà khảo cổ”.
Experts say besides regular sources like vehicles , industrial factories , power plants and dust from gravelled roads , air pollution in some areas in Bangladesh is getting worse because of fast increasing numbers of brick kilns .
Các chuyên gia cho rằng tình trạng ô nhiễm không khí ở một số nơi của Bangladesh ngày càng gia tăng không chỉ do các nguồn như phương tiện , nhà máy công nghiệp , xưởng sản xuất năng lượng , bụi bẩn từ đường sá mà còn là do các lò nung gạch xuất hiện nhiều hơn .
The shiny black finish of most Chimú pottery was achieved by firing the pottery at high temperatures in a closed kiln, which prevented oxygen from reacting with the clay.
Kết thúc màu đen sáng bóng của hầu hết đồ gốm Chimú đã đạt được bằng cách nung gốm ở nhiệt độ cao trong một kín, ngăn oxy phản ứng với đất sét.
Enveloped in temperatures of 130 degrees, men, women, children, entire families in fact, were cloaked in a heavy blanket of dust, while mechanically stacking bricks on their head, up to 18 at a time, and carrying them from the scorching kilns to trucks hundreds of yards away.
Bị bao bọc trong nhiệt độ hơn 54 độ C, đàn ông, phụ nữ, trẻ em, toàn bộ các gia đình, bị trùm trong màn bụi mịt mù, làm như máy, xếp gạch lên đầu, tới 18 viên mỗi lần, và mang chúng từ những lò nung bỏng rát tới những chiếc xe tải ở cách đó hàng trăm mét.
So you start with the bagasse, and then you take a very simple kiln that you can make out of a waste fifty five- gallon oil drum.
Như vậy, ban đầu từ bã mía, rồi cho vào một lò nung đơn giản, có thể làm từ thùng dầu 55 gallon đã bỏ đi.
It also requires kiln firing in a tub of activated carbon for 1 hour at 760 °C (1,400 °F).
Nó cũng đòi hỏi nung lò trong một thùng than hoạt tính trong 1 giờ ở 760 °C (1.400 °F).
After some time, after setting it on fire, you seal it to restrict the oxygen that goes into the kiln, and then you end up with this carbonized material here.
Sau một khoảng thời gian, sau khi đặt chúng trên ngọn lửa, ta bịt kín lại để hạn chế oxy vào lò nung, cuối cùng ta sẽ có một vật liệu đã được cacbon hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiln trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.