furnace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furnace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furnace trong Tiếng Anh.

Từ furnace trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò, lò sưởi, lò luyện, Thiên Lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furnace

noun (device for heating in a factory, melting metals, etc)

You're driving me crazy with the tongs and the furnace.
Anh làm tôi phát điên lên với mấy cái kẹp trong .

lò sưởi

verb (device for heating in a factory, melting metals, etc)

if you have a building that doesn't need to be heated with a furnace,
Nếu bạn có một toàn nhà mà không cần làm ấm bằng lò sưởi,

lò luyện

noun

We want you out of the factory so we can get the furnaces working again.
Tụi tao chỉ muốn những lò luyện kim hoạt động trở lại thôi!

Thiên Lô

Xem thêm ví dụ

In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces.
Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn.
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Furnace is rusty but no gas leaks.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Three young men who refuse to worship a towering image are thrown into a superheated furnace, yet they survive unsinged.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
♫ like a furnace
♫ như chiếc lò sưởi
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment.
Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm.
This gigantic nuclear furnace, weighing billions of tons, heats our solar system.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
In ancient Babylon when three young Hebrews were condemned to die in a fiery furnace, God “sent his angel and rescued his servants.” —Daniel 3:19-28.
Tại Ba-by-lôn cổ xưa, khi ba người trẻ Hê-bơ-rơ bị kết án tử hình trong lửa hực, Đức Chúa Trời “đã sai thiên sứ giải cứu tôi tớ ngài”.—Đa-ni-ên 3:19-28.
Then he ordered “certain able-bodied men of vital energy” to bind Shadrach, Meshach, and Abednego and to throw them into the “burning fiery furnace.”
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lửa hực”.
20, 21. (a) What did Nebuchadnezzar notice about Shadrach, Meshach, and Abednego when they emerged from the furnace?
20, 21. (a) Nê-bu-cát-nết-sa để ý thấy gì về Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô khi họ ra khỏi lò lửa?
When the three Hebrews were thrown into the burning fiery furnace, their lives were saved only by a miracle.
Khi ba người Hê-bơ-rơ này bị quăng vào lửa cháy bừng bừng, mạng sống của họ được bảo toàn nhờ một phép lạ.
*+ 41 The Son of man will send his angels, and they will collect out from his Kingdom all things that cause stumbling and people who practice lawlessness, 42 and they will pitch them into the fiery furnace.
+ 41 Con Người sẽ sai thiên sứ gom những thứ gây vấp ngã cùng những kẻ làm điều ác và loại ra khỏi Nước Trời, 42 rồi quăng chúng vào lửa.
In the second step, the sodium sulfate is crushed, mixed with charcoal and limestone and again heated in a furnace.
Trong bước thứ hai, natri sulphat được nghiền nát, trộn với than và đá vôi và nung nóng trong .
When the king looked into the furnace, he saw “four able-bodied men,” and said that “the appearance of the fourth one [was] resembling a son of the gods.”
Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25).
20 But you are the ones Jehovah took and brought out of the iron-smelting furnace, out of Egypt, to become the people of his personal possession,*+ as you are today.
20 Nhưng anh em là những người mà Đức Giê-hô-va đã đưa ra khỏi luyện sắt, tức xứ Ai Cập, để trở thành một dân làm sản nghiệp riêng của ngài,+ như vị thế anh em có ngày nay.
(Genesis 7:23; 17:8; 19:15-26) And did Jehovah not deliver the three Hebrews who were cast into the fiery furnace, as well as Daniel from the lions’ pit? —Daniel 3:27; 6:23.
Và Đức Giê-hô-va đã chẳng giải cứu ba người Hê-bơ-rơ đã từng bị quăng vào lửa đỏ hực, cũng như cứu Đa-ni-ên khỏi hang sư tử đó sao? (Đa-ni-ên 3:27; 6:23).
Kleman and Åkerlind first produced FeH in the laboratory by heating iron to 2600 K in a King-type furnace under a thin hydrogen atmosphere.
Kleman và Åkerlind là những người đầu tiên sản xuất FeH trong phòng thí nghiệm bằng cách gia nhiệt sắt đến mức nhiệt độ 2600 K trong một kiểu King, dưới xúc tác là một bầu khí hydro ở dạng lỏng. ^ Sinha, K. (1991).
Three Men in the Fiery Furnace
Ba Người trong Lò Lửa Hực
6 Whoever does not fall down and worship will immediately be thrown into the burning fiery furnace.”
6 Ai không sấp mình xuống thờ phượng sẽ bị ném vào lò lửa hực+ ngay lập tức”.
In the example of the furnace above working at various temperatures, if the heat being applied does not bring the furnace up to setpoint, for whatever reason, integral action increasingly moves the proportional band relative to the setpoint until the PV error is reduced to zero and the setpoint is achieved.
Trong ví dụ của nhiệt trên làm việc ở các nhiệt độ khác nhau, nếu nhiệt lượng đang được đưa vào không giúp nhiệt đạt đến điểm đặt, vì bất cứ lý do gì, khâu tích phân ngày càng tăng di chuyển dãi tỷ lệ so với điểm đặt đặt cho đến khi sai số PV được giảm xuống bằng không và đạt được điểm đặt.
Crucible for Silver and Furnace for Gold has been described by reviewers as a re-reading and re-writing of gender in times of HIV.
Crucible for Silver and Furnace for Gold được các nhà đánh giá mô tả là đã đọc lại và viết lại các vấn đề giới tính trong các giai đoạn của HIV.
14 Moreover, his head and his hair were white as white wool, as snow, and his eyes were like a fiery flame,+ 15 and his feet were like fine copper+ when glowing in a furnace, and his voice was like the sound of many waters.
14 Ngoài ra, đầu và tóc ngài trắng như lông cừu và trắng như tuyết, mắt ngài như ngọn lửa hừng,+ 15 bàn chân ngài như đồng nguyên chất+ sáng rực trong lò lửa, giọng ngài như tiếng của nhiều dòng nước.
I found a patent online for industrial furnaces that use microwaves, and at 30 minutes at full power, and I was able to finish off the process.
Và sau 30 phút chạy hết công suất, tôi đã có thể hoàn thành quá trình.
Copper phosphide can be produced in a reverberatory furnace or in a crucible, e.g. by a reaction of red phosphorus with a copper-rich material.
Hợp chất này có thể được sản xuất trong phản ứng hoặc trong một nồi nung, ví dụ: bởi một phản ứng của photpho đỏ với một vật liệu giàu nguyên tố đồng.
Amazed to see four individuals walking in the furnace, Nebuchadnezzar calls the three Hebrews out, and they emerge unharmed.
Nhưng khi rất ngạc nhiên thấy có tới bốn người đi lại trong lò lửa, vua bèn kêu ba người Hê-bơ-rơ ra và họ đã ra, không bị tổn hại gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furnace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.