killer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ killer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ killer trong Tiếng Anh.

Từ killer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ giết người, người giết, kẻ sát nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ killer

kẻ giết người

noun (murderer)

You can't send a killer to catch a killer.
Anh không thể gửi một kẻ giết người để bắt một sát thủ, thám tử.

người giết

noun (murderer)

You're a murderer, a cop killer at that.
Anh là kẻ giết người, giết cả cảnh sát.

kẻ sát nhân

noun

Look at his face does he look like a killer?
Nhìn mặt cậu ta xem. Trông có giống kẻ sát nhân không?

Xem thêm ví dụ

This recipe is just killer!
Công thức này đúng là giết người!
I know I'm not a killer.
Tôi biết mình ko phải là tên sát nhân đâu
The writers had put together a killer script.
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
Sorry, killer, but you might want to hang out with someone a little more your speed.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
The rabid raccoons, the killer hamsters...
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ...
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
After Knol's beta launch, Google product manager Cedric Dupont responded to the idea that Google intended Knol to be a "Wikipedia killer" by saying, "Google is very happy with Wikipedia being so successful.
Sau khi phiên bản beta của Knol đi vào hoạt động, giám đốc sản phẩm phụ trách Knol của Google Cedric Dupont đã trả lời trước những ý kiến cho rằng Google có ý định biến Knol thành một "sát thủ Wikipedia", "Google rất vui mừng trước những thành công to lớn của Wikipedia.
Sergeant John P. St. John, a detective who worked the case until his retirement, stated, "It is amazing how many people offer up a relative as the killer."
Trung sĩ John P. St. John, một nhà điều tra nghiên cứu về vụ án này tận cho đến khi ông về hưu, nói rằng, "Thật kinh ngạc biết bao nhiêu khi chứng kiến số người cung cấp rằng người thân của họ là kẻ giết người".
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading.
Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading.
So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
We have a killer on the loose.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
Ms. Rinaldi has identified him as her husband's killer
Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả.
In Capturing the Killer Croc, Patrice Faye and other scientists attempted to capture Gustave.
Trong Bắt giữ con cá sấu sát thủ, Patrice Fey và các nhà khoa học khác cố gắng bắt giữ Gustave.
Now, in the Exxon Valdez spill, about 30 percent of the killer whales died in the first few months.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
Hassassin: The killer hired by Janus to fulfill his plans.
Kẻ giết người (Hassassin) - Kẻ giết người được thuê bởi Janus, Camerlengo đóng giả để hoàn thành kế hoạch của hắn.
Gordinski must read that as a guilty conscience, a killer revisiting his victim
Gordinski phải coi nó là cắn rứt lương tâm, kẻ giết người thăm lại nạn nhân.
He researches neighbors and comes to think Harvey is the killer.
Ông bắt đầu đi kiểm tra những người hàng xóm xung quanh và ông nghi rằng chính Harvey là kẻ gây nên chuyện này.
"Watch the Killers Cover Oasis' 'Don't Look Back in Anger'".
Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Oasis - Don't Look Back in Anger" (bằng tiếng Pháp).
But then my mother said to me, " I hear you've been going around talking about psychopathic killers.
Nhưng mẹ tôi nói rằng " Mẹ nghe nói con đi đây đi đó nói chuyện về đám sát nhân tâm thần.
They're trying to make themselves into better killers. Mmm-hmm.
Chúng đang cố đào tạo bản thân chúng để trở thành một sát nhân giỏi hơn.
Two giant killers, both bigger than T Rex, both living in the same place.
Hai sát thủ khổng lồ, đều to hơn cả T Rex, và cùng sống ở một chỗ.
The same parts of the body the killer scrubbed.
Cùng bộ phận mà hung thủ đã hủy đi.
On 26 October, she formed as a hunter-killer group with EscDiv 64, around to check out reported enemy submarine movements between Pearl Harbor and California.
Vào ngày 26 tháng 10, nó cùng Đội hộ tống 64 hình thành nên một đội tìm-diệt tàu ngầm, có nhiệm vụ truy tìm dấu vết nghi ngờ là tàu ngầm đối phương tại khu vực rộng lớn giữa Trân Châu Cảng và California.
After having sex, Sidney and Billy are attacked by the killer, who seemingly murders Billy.
Sau khi quan hệ, Sidney và Billy bị tấn công bởi kẻ giết người, hắn ta giết Billy.
Maybe the killer was older than Carl?
Có lẽ tên sát nhân lớn tuổi hơn Carl?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ killer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.