kinetic energy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kinetic energy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinetic energy trong Tiếng Anh.

Từ kinetic energy trong Tiếng Anh có các nghĩa là động năng, 動能, Động năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kinetic energy

động năng

noun (energy from motion)

Micro fragments attracted to kinetic energy.
Các mảnh siêu nhỏ bị hút bởi động năng.

動能

noun (energy from motion)

Động năng

noun (energy possessed by an object by virtue of its motion)

Micro fragments attracted to kinetic energy.
Các mảnh siêu nhỏ bị hút bởi động năng.

Xem thêm ví dụ

If the work is smaller than zero, then the kinetic energy decreases.
Nếu công việc là nhỏ hơn 0, sau đó động năng giảm.
In inelastic scattering, the neutron interacts with the nucleus and the kinetic energy of the system is changed.
Trong tán xạ không đàn hồi, neutron tương tác với hạt nhân và động năng của hệ thống được thay đổi.
The new turret will provide protection against Kinetic Energy (RHAe) anti-tank guided missiles.
Tháp pháo mới cung cấp khả năng chống lại các tên lửa chống tăng có điều kiển Kinetic Energy (RHAe).
So if the object has no velocity, then there is no kinetic energy.
Vì vậy, nếu các đối tượng đã không có vận tốc, sau đó có là không có năng lượng động học.
What about kinetic energy disruption?
Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học?
If the work is zero, then there is no change in kinetic energy.
Nếu công việc là zero, sau đó có là không có sự thay đổi trong động năng.
In February 2015, PornHub announced an upcoming wristband equipped with a kinetic energy electric generator.
Tháng 2 năm 2015, Pornhub công bố một thiết bị vòng đeo tay có trang bị máy phát điện động năng.
What you're doing is, when you stand up, potential energy to kinetic energy, potential energy to kinetic energy.
Khi đứng dậy thế năng chuyển thành động năng, thế năng chuyển thành động năng.
There was no kinetic energy here to start with, and there was no kinetic energy there.
Có là không có năng lượng động học ở đây để bắt đầu với, và đã có không có năng lượng động học có.
Firing NATO M40A3 is devastating. a thousand meters, the bullet has more kinetic energy 357 shots at close range.
Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần.
If one or both charged particles carry a larger amount of kinetic energy, various other particles can be produced.
Tuy nhiên, nếu một hoặc cả hai hạt mang một lượng động năng lớn hơn, nhiều cặp hạt khác sẽ được sinh ra.
The Bell 222's rotor systems include: Two-blade, semi-rigid high-kinetic energy main rotor with preconing and underslinging.
Hệ thống rotor của Bell 222 bao gồm: Rotor chính hai cánh quạt, semi-rigid high-kinetic energy với preconing và underslinging.
The kinetic energy is a function only of the velocities vk, not the positions rk nor time t, so T = T(v1, v2, ...).
Động năng là hàm chỉ của vận tốc vk, không phụ thuộc vào vị trí rk hay thời gian t, so T = T(v1, v2,...).
In some... future date, you actually move so fast that the resulting kinetic energy buildup smashes a hole in the space-time continuum!
Một ngày nào đó... ở tương lai, cậu có thể di chuyện cực nhanh mà kết quả là tích tụ lượng động năng tạo một lỗ trong dòng không gian-thời gian liên tục!
If neither the potential nor the kinetic energy depend on time, then the Lagrangian L(r1, r2, ... v1, v2, ...) is explicitly independent of time.
Nếu cả thế năng và động năng không phụ thuộc vào thời gian, thì Lagrangian L(r1, r2,... v1, v2,...) là hàm hiện độc lập thời gian.
Ammo is 1, 000 meters has more kinetic energy than 357 shots at close range and it is 3 cm in front of eye
Ammo là 1. 000 mét có năng lượng động lực hơn mức 357 ảnh chụp ở cự ly gần và nó là 3 cm ở phía trước của mắt
Dynamic tidal power (or DTP) is an untried but promising technology that would exploit an interaction between potential and kinetic energies in tidal flows.
Động năng thuỷ triều (hoặc DTP, Dynamic tidal power) là một công nghệ chưa được thử nghiệm nhưng hứa hẹn sẽ khai thác sự tương tác giữa động năng và tiềm năng trong dòng thủy triều.
After the coaster crests the initial lift hill, it begins an expertly engineered cycle – building potential energy on ascents and expending kinetic energy on descents.
Sau khi leo lên đỉnh đầu tiên, tàu lượn bắt đầu một chu kỳ chuyên biệt - tích tụ thế năng trên đường lên và tăng động năng trên đường xuống.
The process continues until the small scale structures are small enough that their kinetic energy can be transformed by the fluid's molecular viscosity into heat.
Quá trình này tiếp tục cho đến khi cấu trúc kích cỡ nhỏ là đủ nhỏ để động năng của chúng có thể được biến đổi thành nhiệt bởi độ nhớt phân tử của chất lưu.
But the total energy of the system, including kinetic energy, fuel chemical energy, heat, etc., is conserved over time, regardless of the choice of reference frame.
Nhưng tổng năng lượng của hệ, kể cả động năng, hóa năng của nhiên liệu, nhiệt,..., được bảo toàn theo thời gian, bất kể đến cách chọn hệ quy chiếu.
The chemical energy has been converted into kinetic energy, the energy of motion, but the process is not completely efficient and produces heat within the cyclist.
Hóa năng đã chuyển thành động năng, năng lượng của chuyển động, nhưng quá trình không hiệu quả hoàn toàn và sản sinh ra nhiệt trong người đạp xe.
The principle in classical mechanics that E ∝ mv2 was first developed by Gottfried Leibniz and Johann Bernoulli, who described kinetic energy as the living force, vis viva.
Nguyên lý trong cơ học cổ điển E ∝ mc2 được phát triển đầu tiên bởi Gottfried Leibniz và Johann Bernoulli, những người đã mô tả động năng như là "lực sống" (vis viva).
Oil is being saved by using wind for powering cargo ships by use of the mechanical energy converted from the wind's kinetic energy using very large kites.
Dầu được tiết kiệm bằng cách sử dụng gió để cung cấp năng lượng cho thuyền chở hàng bằng cách sử dụng năng lượng cơ học chuyển đổi từ động năng gió của diều rất lớn.
This compares favorably to today's photovoltaic cells which can only manage one exciton per high-energy photon, with high kinetic energy carriers losing their energy as heat.
Điều này khá cao so với các tế bào quang điện ngày nay mà chỉ có thể quản lý một exciton mỗi photon năng lượng cao, với các hãng năng lượng động học cao mất đi năng lượng của họ như là nhiệt.
Kinetic energy is the energy of the system's motion, and vk2 = vk · vk is the magnitude squared of velocity, equivalent to the dot product of the velocity with itself.
Động năngnăng lượng có được từ chuyển động của hệ, và vk2 = vk · vk là bình phương độ lớn của vận tốc, tương đương với tích vô hướng của vectơ vận tốc với chính nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinetic energy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.