kink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kink trong Tiếng Anh.

Từ kink trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ thắt nút, nút, chỗ xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kink

chỗ thắt nút

verb

nút

noun

Cisco said we were still working out some of the kinks.
Cisco bảo vẫn đang sửa chữa vài cái nút thắt.

chỗ xoắn

verb

Xem thêm ví dụ

You managed to put a kink in my rope, pardner.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Around this period, the Ravens decided on a new, permanent name: the Kinks.
Trong khoảng thời gian này, The Ravens quyết định lấy một cái tên mới: The Kinks.
These are all cases of the graph having a big kink in it, but they're not necessarily a tipping point.
Tất cả những trường hợp trên đều là những trường hợp của những đồ thị có những thay đổi lớn, nhưng không nhất thiết phải là điểm bùng phát.
We still need to iron out the kinks.
Ta vẫn cần giải quyết trở ngại.
In addition, groups such as Van Halen, the Jam, the Knack, the Pretenders and the Fall covered their songs, helping to boost the Kinks' record sales.
Ngoài ra, nhiều ban nhạc như Van Halen, The Jam, The Knack, The Pretenders và The Fall cũng đã hát lại nhiều ca khúc của họ, giúp The Kinks luôn đảm bảo doanh thu.
Members of this subfamily are morphologically indistinguishable and have moderately elongated heads of about 110 nanometers (nm) in length, 114 nm long tails with a collar, base plates with short spikes and six long kinked tail fibers.
Các thành viên của phân họ này không có khả năng phân biệt về mặt hình thái và có đầu dài vừa phải với chiều dài 110 nanomet (nm), đuôi dài 114 nm với cổ áo, tấm cơ sở với nhọn ngắn và sáu sợi đuôi dài.
Paul also considered the possibility that spinosaurs were late surviving dilophosaurs, based on similarity of the kinked snout, nostril position, and slender teeth of Baryonyx.
Paul cũng đã xem xét khả năng các đại long xương gai là những loài dilophosaurs sống sót sau này, dựa trên sự giống nhau của mõm bị xoắn, vị trí lỗ mũi và hàm răng thon của loài Baryonyx.
In the 1940s the world population took this big kink.
Trong thập niên 1940, dân số thế giới thay đổi đột ngột.
One spine has a portion sheared away, and the others are kinked; three have apparent tooth puncture marks.
Một gai sống bị mất một phần, và những cái khác bị lệch; ba cái có dấu răng rõ ràng.
TKM: This is not to say that everyone now needs to rush out and engage in kink.
TKM: Ý chúng tôi không phải là mọi người cần có xu hướng tình dục kì lạ.
Thus the joint PPF is kinked because Crusoe and Friday have comparative advantages in different commodities.
Do đó, đường hợp PPF sẽ bị gấp khúc bởi vì Crusoe và Thứ Sáu có lợi thế cạnh tranh ở các loại hàng hóa khác nhau.
He had recurring roles in the TV series Da Kink in My Hair and Heartland.
Anh tiếp tục trở lại đóng các phim truyền hình với các phim Da Kink in My Hair và Heartland.
In 1980, Voyager 1 made a fly-by of Saturn that showed the F ring to be composed of three narrow rings that appeared to be braided in a complex structure; it is now known that the outer two rings consist of knobs, kinks and lumps that give the illusion of braiding, with the less bright third ring lying inside them.
Năm 1980, Voyager 1 bay ngang qua Sao Thổ và gửi về dữ liệu cho thấy Vành F do ba vành hẹp hợp lại với cấu trúc viền phức tạp; bây giờ các nhà thiên văn biết rằng hai vành ngoài của Vành F chứa những cục, nút thắt xoắn lại và những cụm làm cho hiện lên hình dạng viền, với độ sáng nhỏ hơn vành đai thứ ba ở bên trong (xem thêm Vành F ở dưới).
In 1971, Polydor entered a deal with Uwe Nettelbeck to assemble a musical ensemble that could compete with the likes of The Rolling Stones, The Kinks, and Small Faces.
Năm 1971, Polydor muốn Uwe Nettelbeck (nhà sản xuất và sáng lập Faust) tập hợp một nhóm có thể cạnh tranh với những ban nhạc như The Rolling Stones, The Kinks, và Small Faces.
At the tail tip are globular structures now known to be the base plate spikes and short kinked tail fibers with six-fold symmetry.
Ở đuôi là cấu trúc hình cầu bây giờ được biết đến là những đinh ghim cơ bản và những sợi đuôi ngắn có độ cong gấp sáu lần.
TKM: So one fascinating subset of kink is actually rope play.
TKM: Nên dục vọng ở đây, thực chất cũng là trò chơi dây nhợ.
Cisco said we were still working out some of the kinks.
Cisco bảo vẫn đang sửa chữa vài cái nút thắt.
This is a serious piece of kit - when I iron out the kinks.
Đây là một mảnh nghiêm trọng của kit - khi tôi sắt ra các kinks.
And another space that we've been seeing the charting of a new sexual path is by queer women and their engagement in kink.
Một địa hạt khác có đồ thị tình dục là giới đồng tính nữ và dục vọng của họ.
( Woman ) whilst straight-forward sex is perfectly wonderful in itself, many people also enjoy some form of kink or fetish.
Trong khi quan hệ tình dục tự nó đã là tuyệt vời, nhiều người cũng thích một số hình thức khổ dâm.
We're working out some kinks.
Chúng tôi đang giải quyết vướng mắc.
In reality, almost 700 pounds-force (3.11 kN) or ten percent of total thrust was lost because the J65 was installed at an angle and its exhaust had a prominent kink.
Trong thực tế, gần 700 pound (3,11 kN) hay 10% tổng lực đẩy do động cơ tạo ra đã bị mất vì J65 đặt ở góc và họng xả có một chỗ uốn khá lớn.
So just because you see a kink, doesn't mean there's a tip.
Chỉ bởi vì bạn thấy chỗ uốn, không có nghĩa đó là một điểm bùng phát. vì chỗ uốn không
So kink, right, does not equal tip.
Tương đương với bùng phát.
In 2007, Richards made an appearance in the television series Da Kink in My Hair.
Năm 2007, Richards xuất hiện trong sê-ri phim truyền hình "Da Kink in My Hair".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.