kinematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kinematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kinematic trong Tiếng Anh.

Từ kinematic trong Tiếng Anh có nghĩa là động học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kinematic

động học

adjective

Xem thêm ví dụ

Based on that success, the following year we did the proper mechanical design, starting from kinematics.
Dựa trên thành công đó, năm tiếp theo chúng tôi đã thiết kế về cơ khí phù hợp bắt đầu từ động học.
Kinematic and cinématique are related to the French word cinéma, but neither are directly derived from it.
"Kinematic" và "cinématique" có liên quan đến từ cinéma trong tiếng Pháp, nhưng không từ nào bắt nguồn trực tiếp từ nó.
The information obtained by astrometric measurements provides information on the kinematics and physical origin of the Solar System and our galaxy, the Milky Way.
Thông tin nhận được từ các phép đo tinh trắc học cung cấp dữ liệu về chuyển động học và nguồn gốc vật lý của Hệ Mặt Trời và của thiên hà chúng ta thuộc về, Ngân Hà.
So, based on that success, the following year we did the proper mechanical design starting from kinematics.
Dựa trên thành công đó, năm tiếp theo chúng tôi đã thiết kế về cơ khí phù hợp bắt đầu từ động học.
CAE areas covered include: Stress analysis on components and assemblies using Finite Element Analysis (FEA); Thermal and fluid flow analysis Computational fluid dynamics (CFD); Multibody dynamics (MBD) and Kinematics; Analysis tools for process simulation for operations such as casting, molding, and die press forming.
Các lĩnh vực CAE bao gồm: Phân tích ứng suất trên các thành phần và bộ phận lắp ráp sử dụng Finite Element Analysis (FEA); Phân tích dòng chảy nhiệt và chất lỏng Computational fluid dynamics (CFD); Multibody dynamics (MBD) và Kinematics; Các công cụ phân tích cho mô phỏng quá trình cho các hoạt động như đúc, khuôn đúc, và khuôn dập.
This version of the kinematic diagram has proven effective in enumerating kinematic structures in the process of machine design.
Phiên bản này của động học sơ đồ đã chứng minh hiệu quả trong việc liệt kê các cấu trúc động học trong quá trình thiết kế máy.
Kinematic diagrams also include points of interest, and other important components.
Sơ đồ động học cũng bao gồm điểm tâm, và các thành phần quan trọng khác.
So we can just go back to kind of the core formula in all of really kinematics, all of kind of projectile motion or mechanical physical problems, and that's distance is equal to rate times time.
Cho nên chúng ta chỉ cần đi về công thức gốc của động học, của mọi loại chuyển động phóng hay những vấn đề cơ khí, và đó chính là quãng đường bằng vận tốc nhân thời gian
However, the wider significance for planetary dynamics of this purely kinematical law was not realized until the 1660s.
Tuy nhiên, ý nghĩa rộng rãi hơn về động lực học thiên thể của định luật thuần túy động học này không được nhìn nhận cho tới những năm 1660.
The term kinematic is the English version of A.M. Ampère's cinématique, which he constructed from the Greek κίνημα kinema ("movement, motion"), itself derived from κινεῖν kinein ("to move").
Thuật ngữ "kinematic" là từ tiếng Anh của cinématique của A.M. Ampère, đã được ông đặt ra từ tiếng Hy Lạp cổ đại κίνημα kinema ("độ dời, quỹ đạo"), bản thân nó đã bắt nguồn từ κινεῖν kinein ("chuyển động").
However, while kinematics are well-described through reference frame analysis in advanced physics, there are still deep questions that remain as to what is the proper definition of mass.
Tuy nhiên, trong khi chuyển động học được miêu tả rõ ràng thông qua phân tích hệ quy chiếu trong vật lý cao cấp, vẫn còn có những câu hỏi sâu sắc về định nghĩa bản chất của khối lượng.
A kinematic diagram or kinematic scheme illustrates the connectivity of links and joints of a mechanism or machine rather than the dimensions or shape of the parts.
Sơ đồ động học hay giản đồ động minh họa sự kết nối của các liên kết và các khớp của một cơ cấu hoặc máy chứ không phải là kích thước hoặc hình dạng của các bộ phận.
However, it was rather a dispute over words because, as Einstein said, the kinematic length contraction is "apparent" for a co-moving observer, but for an observer at rest it is "real" and the consequences are measurable.
Tuy nhiên, đó chỉ là một tranh luận về từ ngữ, bởi vì Einstein và Wolfgang Pauli cho rằng sự co độ dài động học là "ảo" (hay biểu kiến) đối với người quan sát cùng chuyển động, nhưng là "thật" đối với người quan sát đứng yên và các hệ quả là đo được.
This modification introduced a new missile, the 9M317, which offered greater kinematic performance over the previous 9M38, which could still be used by the Buk-M1-2.
Phiên bản mới này sử dụng một loại tên lửa mới, 9M317 được cải thiện hiệu suất động học so với 9M38 trước đó vẫn có thể được dùng cho Buk-M1-2.
Comparison of the kinematics of nearby stars has also led to the identification of stellar associations.
Việc so sánh động học của các sao ở gần cũng dẫn đến việc xác định được các tập hợp sao (stellar association).
He also derived the correct kinematical law for the distance travelled during a uniform acceleration starting from rest—namely, that it is proportional to the square of the elapsed time ( d ∝ t 2 ).
Ông cũng xuất phát từ định luật động học chính xác cho khoảng cách đã được đi qua trong một gia tốc đồng nhất bắt đầu từ sự nghỉ, có nghĩa nó tỷ lệ với bình phương của thời gian ( d ∝ t 2 ).
A kinematics problem begins by describing the geometry of the system and declaring the initial conditions of any known values of position, velocity and/or acceleration of points within the system.
Vấn đề về chuyển động học được phát sinh bằng việc mô tả lại hình dạng của hệ và khai báo các điều kiện ban đầu của bất kỳ giá trị đã biết nào về vị trí, vận tốc và/hoặc gia tốc các điểm trong hệ.
A 2001 study compared the kinematic characteristics of Andalusian, Arabian and Anglo-Arabian horses while moving at the trot.
Một nghiên cứu năm 2001 so với những đặc điểm động học của ngựa Andalusian, Ả Rập và Anglo-Ả Rập trong khi di chuyển ở trot.
Kinematics, as a field of study, is often referred to as the "geometry of motion" and is occasionally seen as a branch of mathematics.
Chuyển động học là một lĩnh vực nghiên cứu, thường được gọi là "hình học của chuyển động" và đôi khi được xem là một nhánh của toán học.
In addition, kinematics applies algebraic geometry to the study of the mechanical advantage of a mechanical system or mechanism.
Ngoài ra, chuyển động học còn áp dụng hình học đại số để nghiên cứu hiệu suất cơ khí của một hệ cơ khí hay của máy móc.
However, if gluinos are lighter than squarks, 3-body decay of a gluino to a neutralino and a quark antiquark pair is kinematically accessible through an off-shell squark.
Tuy nhiên, nếu gluino nhẹ hơn bình thường, sự phân rã của 3 gluino thành một cặp neutrovino và một quark anti-quark có thể được tiếp cận qua s-quark.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kinematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.