kirk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kirk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kirk trong Tiếng Anh.

Từ kirk trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo hội, nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kirk

giáo hội

noun

nhà thờ

noun

Xem thêm ví dụ

Nothing, Kirk.
Không có gì đâu Kirk.
Okay, finally, Kirk- - he can't take it anymore.
Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.
Kirk unit, disclose the information.
Đơn vị Kirk, hãy tiết lộ thông tin.
Kirk using the Navajo code in the dense jungles of Bougainville in 1943.
Kirk đang sử dụng mật mã Navajo trong khu rừng rậm ở Bougainville vào năm 1943.
Kirk was nominated by President Barack Obama to serve as U.S. Trade Representative and on March 18, 2009, and was confirmed by the U.S. Senate in a 92–5 confirmation vote.
Kirk được Tổng thống Barack Obama đề cử làm Đại diện Thương mại Hoa Kỳ và vào ngày 18 tháng 3 năm 2009, và được Thượng viện Hoa Kỳ phê chuẩn trong một cuộc bỏ phiếu với tỷ lệ 92-5.
Ah, Kirk, my old friend.
Kirk, bạn cũ của ta.
During World War II, the Pevensie children, Peter, Susan, Edmund and Lucy, are evacuated from a London suburb to Professor Digory Kirke's country home.
Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, 4 anh em nhà Pevensie là Peter, Susan, Edmund và Lucy phải sơ tán đến ở nhà của giáo Digory Kirke.
KIRK 203 Chapter 11 Preview In this chapter you will learn: r r r r The best meetings might be the ones you do not hold.
Kirk TÓM LƯỢC CHƯƠNG 11 Trong chương này, bạn sẽ học được: Cuộc họp tốt nhất có thể là cuộc họp bạn không tổ chức.
Don't insult my intelligence, Kirk.
Đừng sỉ nhục trí tuệ của ta, Kirk.
He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk.
Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu.
Sometime in the 1980s, David Kirk Buck downloaded the source code for a Unix ray tracer to his Amiga.
Vào lúc nào đó giữa những năm 1980, David Kirk Buck đã tải mã nguồn dành cho một chương trình dò tia chạy trên Unix về chiếc máy tính Amiga của ông.
I will speak with you alone, Kirk.
Tôi muốn nói chuyện riêng với anh, Kirk.
The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932.
Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932.
Kirk, can I talk to you for a second?
Kirk, em có thể nói với anh 1 chút không?
Come on, Kirk, it's Ray!
Thôi nào, Kirk, đó là Ray mà!
Trust me, Kirk.
Tin tớ đi, Kirk.
Debuting first in a work-in-progress version at the 1991 New York Film Festival before its November 1991 wide release, Beauty and the Beast, directed by Kirk Wise and Gary Trousdale, was an unprecedented critical and commercial success, and would later be seen as one of the studio's best films.
Được công chiếu lần đầu tiên dưới dạng một bản phim đang phát triển tại Liên hoan phim New York 1991 trước khi được phát hành rộng rãi vào tháng 11 năm 1991, Người đẹp và quái thú, do Kirk Wise và Gary Trousdale đạo diễn, là một thành công vang dội cả về chuyên môn và doanh thu chưa từng có tiền lệ, và sau đó được xem là một trong những bộ phim xuất sắc nhất của hãng.
Not Kirk!
Không phải Kirk!
On Whitaker's recommendation, Metallica recruited Kirk Hammett, who played in Exodus and was a one-time student of Joe Satriani.
Nhờ giới thiệu của Whitaker, Metallica tuyển mộ Kirk Hammett, người từng chơi cho Exodus và là học trò của Joe Satriani.
In 1960, actor Kirk Douglas recruits him to write the screenplay for his epic film Spartacus, and director Otto Preminger recruits him to script Exodus.
Năm 1960, nam diễn viên Kirk Douglas mời anh viết kịch bản cho bộ phim hoành tráng của anh là Spartacus, và đạo diễn Otto Preminger tuyển anh để viết kịch bản cho Exodus.
Kirk to Enterprise.
Kirk gọi Enterprise.
When Kirk's knights captured them, Romulus summoned up all of his rage induced bloodlust and slaughtered everyone in his path, but accidentally killed Sylvia and Remus during his rampage.
Khi đám hiệp sĩ của Kirk bắt được họ, Romulus bỗng dưng hóa điên trút cơn thịnh nộ vào đám đông bằng một cuộc thảm sát đẫm máu tất cả những ai bắt gặp trên đường, nhưng lại vô tình giết oan Sylvia và Remus.
Kirk, in his discussion, mentions the critique of George Orwell as one of the more prominent positions on Eliot's development.
Kirk, trong buổi thảo luận của mình, nhắc đến bài phê bình của George Orwell có vị trí nổi bật hơn cả trong quá trình phát triển của Eliot.
The remaining charge, disobeying orders of a superior officer, is directed solely at Admiral Kirk.
Lời cáo buộc còn lại là, bất tuân thượng lệnh... nhằm trực tiếp vào cá nhân Đô đốc Kirk.
"Bad Company" – originally performed by Bad Company (1974); written by Simon Kirke and Paul Rodgers.
"Bad Company" – được Bad Company biểu diễn lần đầu (1974); do Simon Kirke Paul Rodgers sáng tác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kirk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.