kiosk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiosk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiosk trong Tiếng Anh.

Từ kiosk trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán, gian hàng, ki-ốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiosk

quán

noun

My wife, Giannoula, and I began to worry because our 18-year-old son, George, failed to return from the kiosk where he worked.
George, con trai của chúng tôi, làm việc ở một quán hàng.

gian hàng

noun (A small enclosed structure, often freestanding, open on one side or with a window, used as a booth to sell newspapers, cigarettes, etc.)

ki-ốt

noun

We could change the invisible clerks within the kiosks,
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt,

Xem thêm ví dụ

Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants).
Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng).
A property is a website, mobile application, or device (e.g., a kiosk or point-of-sale device.)
Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng).
Bakeries and newspaper kiosks often open very early in the morning, at 05:30 or 06:00, and open every day but not twenty-four hours.
Tiệm bánh và kiốt báo thường mở cửa rất sớm vào buổi sáng, lúc 05:30 hoặc 06:00, và mở cửa hàng ngày nhưng không phải hai mươi bốn giờ.
We removed the kiosks.
Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt.
Learn how to use kiosk apps for digital signage or for high stakes testing.
Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao.
Passengers could change there between U 6, S 2 and the elevated S 3 (then starting and ending in Friedrichstraße) or for the transit trains to West Germany, buy duty-free tobacco and liquor for Western marks in GDR-run Intershop kiosks, or enter East Berlin through a checkpoint right in the station.
Hành khách có thể đổi tàu tại đó giữa tuyến U 6 và S 2 hay để bắt các đoàn tàu quá cảnh tới Tây Đức, mua thuốc lá và rượu bằng đồng mark tây đức tại các kiosk của Đông Đức, hay vào Berlin qua một chốt gác vốn có.
Their kiosk placement blows.
Mấy ki-ốt của họ thật tệ.
A calvary is a devotional complex standing on the slopes of a mountain, with a series of chapels or kiosks containing scenes from the life of Christ, the Virgin Mary or the Saints, in the form of painting or sculptures.
Một đồi gồm có một tổ hợp các cấu trúc trên sườn núi với một loạt các nhà nguyện và phòng nhỏ mô tả cuộc đời của chúa Giê-su, Đức Mẹ Maria hoặc các Thánh dưới hình thức tranh vẽ hoặc tác phẩm điêu khắc.
They reported reaching the edge of a wood, close to the Temple de l'Amour, and coming across a man seated beside a garden kiosk, wearing a cloak and large shady hat.
Họ cuối cùng cũng đi hết con đường và tới Temple de l'Amour và gặp một người đàn ông ngồi bên đài phun nước với áo choàng và chiếc mũ lớn.
Literature display carts, stands, tables, and kiosks have been acquired through the Hong Kong branch office and distributed worldwide
quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới
Think about all the fast food chains, clothing boutiques, or mobile phone kiosks at the mall.
Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động trung tâm mua sắm
For instance, in Binh Dinh with 11 district offices, only 7.7% of respondents were satisfied with the information kiosk; 5.5% with entertainment equipment; and barely 50% with the fans and air conditioners.
Ví dụ, ở tỉnh Bình Định, khi khảo sát với 11 huyện, chỉ có 7,7% người được phỏng vấn hài lòng với máy tra cứu thông tin; 5,5% hài lòng với phương tiện giải trí; và khoảng 50% hài lòng với quạt và điều hòa ở bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
We could change the invisible clerks within the kiosks, every week, but we could not change this corrupt practice.
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
Desktop cases, particularly the compact form factors, remain popular for corporate computing environments and kiosks.
Các vỏ máy tính để bàn, đặc biệt là các vỏ máy có hình thức nhỏ gọn, vẫn phổ biến đối với các môi trường máy tính và kiốt máy tính của doanh nghiệp.
Automated retail is the category of self-service, standalone kiosks that operate as fully automatic retail stores through the use of software integrations to replace the traditional retail services inside in a traditional retail store.
Bán lẻ tự động là danh mục các ki-ốt độc lập, tự phục vụ hoạt động như các cửa hàng bán lẻ hoàn toàn tự động thông qua việc sử dụng tích hợp phần mềm để thay thế các dịch vụ bán lẻ truyền thống bên trong một cửa hàng bán lẻ truyền thống.
He designed petrol stations, kiosks, detached and terraced houses as well as public buildings.
Ông thiết kế các trạm xăng, ki-ốt, nhà ở biệt lập và nhà liên kế cũng như các tòa nhà công cộng.
Patricia Duffield, a columnist for Animerica Extra, acknowledged the manga as "one of the kings of popularity in the mid-1990s" in the region where it saw mass availability from large bookstore chains to small train station kiosks.
Patricia Duffield, người phụ trách của tờ Animerica Extra, đã phải công nhận manga thực sự là "một trong các vị vua được yêu mến giữa thập niên 1990" (one of the kings of popularity in the mid-1990's), nó có thể được tìm thấy ở bất cứ đâu từ chuỗi các cửa hàng sách khổng lồ cho đến các ki-ốt nhỏ ở nhà ga.
Use the Analytics SDKs to collect data from mobile apps, and use the Measurement Protocol to collect data from other digital devices like ticket kiosks and game consoles.
Hãy sử dụng SDK Analytics để thu thập dữ liệu từ các ứng dụng dành cho thiết bị di động và sử dụng Measurement Protocol để thu thập dữ liệu từ các thiết bị kỹ thuật số khác, như ki-ốt vé và bảng điều khiển trò chơi.
Use the gtag.js JavaScript library for websites, the Analytics SDKs (v2.x or higher) for mobile app tracking, and the Measurement Protocol for other digital devices, like game consoles and information kiosks.
Hãy sử dụng thư việnJavaScript analytics.js dành cho trang web, Analytics SDK (phiên bản 2.x trở lên) dành cho theo dõi ứng dụng trên thiết bị di động và Measurement Protocol dành cho các thiết bị kỹ thuật số khác như máy chơi trò chơi và ki-ốt thông tin.
Take that same good, and perform the service of actually brewing it for a customer, in a corner diner, in a bodega, a kiosk somewhere, you get 50 cents, maybe a buck per cup of coffee.
Vẫn mặt hàng đó, bạn kèm thêm dịch vụ khi chu đáo pha cà phê cho khách, trong một bữa tối ở góc cửa hàng, một cửa hàng rượu vang hay một ki-ốt ở đâu đó bạn sẽ có 50 cent, hoặc 1$ cho mỗi cốc cà phê.
Before you turn on kiosk mode, make sure to:
Trước khi bạn bật chế độ kiosk, hãy nhớ:
But people were waiting in long queues under sun and under rain in order to get a certificate or just a simple answer from two tiny windows of two metal kiosks.
Nhưng người dân phải xếp hàng đợi dưới trời mưa nắng để chứng nhận hoặc chỉ cần một câu trả lời đơn giản từ hai cánh cửa sổ nhỏ của hai văn phòng.
If you’re a developer, you can use Chromebooks to develop kiosk apps.
Nếu là nhà phát triển, bạn có thể dùng Chromebook để phát triển ứng dụng kiosk.
The AllMovie database was licensed to tens of thousands of distributors and retailers for point-of-sale systems, websites and kiosks.
Cơ sở dữ liệu AllMovie được cấp phép cho hàng chục nghìn nhà phân phối và nhà bán lẻ tại các điểm bán hàng, website và ki-ốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiosk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.