kiszka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiszka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiszka trong Tiếng Ba Lan.
Từ kiszka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ruột, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiszka
ruộtnoun Wiec zrobili mi nowe kiszki z juty. Và họ thay ruột tôi bằng ống nước gì đó. |
tràngnoun |
Xem thêm ví dụ
Poza tym trzymali się z dala od produktów, do których dodawano krew, takich jak krwawa kiszka. Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn. |
Migocz, migocz, mała myszko, jesteś dla nas ślepą kiszką Sắc đỏ bao trùm muôn nơi tôi băn khoăn tự hỏi ... |
Wiec zrobili mi nowe kiszki z juty. Và họ thay ruột tôi bằng ống nước gì đó. |
Jak mnie złapią to moje kiszki przerobią na makaron, oddałbyś twój Biały Kapelusz, by mnie uratować? Nếu chúng bắt cóc con và húp sùm sụp ruột con như ăn mì, liệu cha có từ bỏ mũ trắng để cứu con không? |
Nie chodzi tylko o niespożywanie krwi zwierzęcej, zawartej chociażby w krwawej kiszce, lecz także o wystrzeganie się krwi ludzkiej, podawanej na przykład za pośrednictwem transfuzji. Đây có nghĩa không những từ chối ăn huyết thú vật, như trong dồi huyết, nhưng cũng tránh khỏi huyết của con người, như trong trường hợp tiếp máu. |
Jednocześnie próbowano zmuszać chrześcijan do jedzenia krwawych kiszek, wiedząc, że jest to niezgodne z ich sumieniem. Đồng lúc ấy, kẻ thù của họ cũng cố ép họ ăn những dồi máu, biết rằng điều này trái ngược với lương tâm của họ. |
Moje kiszki! Ruột của tôi! |
Moje kiszki, czuję, jakby mnie ktoś dźgał nożem! Ruột của tôi, cảm giác như bị đâm vậy! |
Na stronie 8 wyprowadzono tam następujące wnioski: „Odstąpmy od tego okrutnego zwyczaju, jaki się zakorzenił w całej Anglii, a więc od jedzenia życia zwierząt w postaci bezbożnej krwawej kiszki; wtedy się okażemy ludźmi miłosiernymi, a nie pozbawionymi człowieczeństwa; i nie będziemy znalezieni nieposłusznymi Bogu w tak wyraźnych przepisach, ale posłusznymi Jego woli i czynicielami tego, co jest słuszne w jego oczach; dostąpimy też łaski Bożej (...) i nie zostaniemy odcięci od naszego ludu, bo oblicze Boże już nie będzie stale zwrócone przeciw nam, na naszą szkodę”. Ở trang 8, người ta kết luận như sau: “Chúng ta hãy bỏ qua phong tục tàn nhẫn này cốt ăn sự sống của các loài thú, thịnh hành khắp Anh-quốc khi người ta ăn máu đông đặc không thánh khiết, vì làm như vậy chúng ta sẽ tỏ ra là kẻ có lòng thương xót chớ không phải vô nhân đạo, lại không bị xem như những kẻ không làm theo những điều răn chính xác của Đức Chúa Trời, song là những kẻ ngoan ngoãn vâng theo ý muốn Ngài, luôn luôn làm điều ngay thẳng trước mắt Ngài, như vậy chúng ta sẽ nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời... chứ không bị truất khỏi dân tộc Ngài hoặc bị Ngài luôn luôn đối xử như là phường hung ác”. |
W niektórych krajach przyjęło się jedzenie niewykrwawionego mięsa, krwawej kiszki czy innych potraw, do których rozmyślnie dodawana jest krew. Trong nhiều xứ, người ta thường ăn thịt của những con vật chưa lấy huyết ra, ăn dồi và các thức ăn khác có huyết. |
Lekarz, który nie potrafi przyzwoicie wyciąć ślepej kiszki, poleca innego, który nie umie prawidłowo usunąć migdałków. Bác sĩ nào mà không thể mổ được ruột thừa thì sẽ giao lại cho bác sĩ nào không đủ tài sức cắt amidan. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiszka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.