klimat trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klimat trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klimat trong Tiếng Ba Lan.

Từ klimat trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khí hậu, 氣候. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klimat

khí hậu

noun

Klimat w tym kraju jest łagodny.
Khí hậu ở đất nước này ôn hòa.

氣候

noun

Xem thêm ví dụ

Martwią się: „Czy nieodłącznym elementem życia naszych dzieci i wnuków będą wojny, przestępczość, epidemie, zanieczyszczenie środowiska i zmiany klimatu?”.
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
Mam kolejny powód, żeby być optymistką: zmiana klimatu.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
Chcę wam przedstawić nowego bohatera w wojnie z globalnymi zmianami klimatu, oto ostryżyca.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
Po 180 tysiącach lat koczowania, dzięki łagodniejszemu klimatowi, ludzkość się osiedliła.
Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.
Najczęściej w roli pośredników występują owady, szczególnie w regionach o łagodnym klimacie.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
Według Programu Środowiskowego Organizacji Narodów Zjednoczonych (UNEP), sektory ekonomiczne narażone na trudności związane ze zmianą klimatu to m.in. banki, rolnictwo i transport.
Theo UNEP (Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc), các khu vực kinh tế có khả năng đối mặt với các khó khăn liên quan đến biến đổi khí hậu như ngân hàng, nông nghiệp, vận tải và các khu vực kinh tế khác...
Dzisiaj wiemy, że te bakterie maja większe znaczenie dla naszego klimatu, oraz regulacji CO2 i tlenu niż rośliny, mimo że dotychczas myśleliśmy, że to rośliny są najważniejsze.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
Pamflet Common Sense oraz The American Crisis Paine’a odegrały również znaczącą rolę w tworzeniu politycznego klimatu tego okresu.
Sách nhỏ của Paine Common Sense và tác phẩm The American Crisis được xem như đóng một vai trò làm ảnh hưởng cường điệu chính trị thời bấy giờ.
Doszliśmy jednak do porozumienia w sprawie zmian klimatu.
Nhưng chúng ta đã đạt tới một hiệp định về biến đối khí hậu.
Show rozpoczyna się z potężnymi efektami specjalnymi, ponieważ zdarzały się katastrofalne zmiany klimatu -- co brzmi bardzo interesująco, porównując do tego, co mamy dzisiaj.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Rok temu doświadczyliśmy tego podczas kopenhaskiej konferencji w sprawie zmian klimatu.
thực ra đã có một miêu tả đột ngột về vấn đề này năm ngoái Copenhagen, hội nghị biến đổi khí hậu
W jakim sensie klimat moralny naszych czasów przypomina dni Noego?
Tình trạng luân lý thời nay ra sao, khiến nó tương tự với thời Nô-ê?
Klimat: na większości obszaru równikowy, w górach chłodniejszy
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Byłam poruszona na wieść, że Jibreel Khazan, jeden z czwórki z Greensboro, który protestował wobec rasizmu w Woolworth, powiedział całkiem niedawno, że zmiana klimatu jest momentem przełomowym dla młodych ludzi.
Tôi đã rất ngạc nhiên khi biết rằng Jibreel Khazan, một trong Bộ Tứ Greensboro đã tham gia cuộc biểu tình ngồi ở Woolworth, đã phát biểu gần đây rằng, biến đổi khí hậu chính là thời điểm "quầy ăn trưa" cho giới trẻ.
Gdybyśmy zaczęli w 2005 roku, redukcja ograniczeń emisji o 3% rocznie wystarczyłaby do przywrócenia równowagi i ustabilizowania klimatu w tym stuleciu.
Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này.
Walia nie posiadała lodowców do około 10 250 lat temu, a cieplejszy klimat przyczynił się do gęstego zalesienia w tej części kontynentu.
Wales thoát khỏi băng hà vào khoảng 10.250 năm trước, khí hậu ấm lên khiến khu vực có cây cối rậm rạp.
Wpływ Słońca na klimat jest więc niewielki wobec rosnącej emisji gazów cieplarnianych, głównie ze spalania paliw kopalnych.
Điều này cho thấy ảnh hưởng của Mặt trời đối với khí hậu gia tăng bởi lượng khí nhà kính tăng, mà phần lớn đến từ nhiên liệu hóa thạch.
Muszę jednak powiedzieć, że jest coś w tym gadaniu o chłodnym klimacie.
Nhưng tôi phải nói tôi nghĩ có cái gì đó trong cái việc làm ăn ở thời đại lạnh này.
Możemy być członkami wielkiego zboru czy małej gminy, klimat i roślinność wokół nas może się różnić, nasze dziedzictwo kulturowe i język mogą być zupełnie odmienne, podobnie jak kolor naszej skóry.
Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau.
Istnieje na wielu płaszczyznach, ekosystemach, gatunkach i genach w każdej skali: międzynarodowej, narodowej, lokalnej, społecznej. Niełatwo zrobić dla natury tyle, ile lord Stern z zespołem zrobili dla klimatu.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
Ogrodzenie nie uchroniło rolników w Australii Zachodniej przed plagą królików, lecz najwyraźniej wpływa na klimat i uczy nas potrzeby dalekowzroczności w zarządzaniu ziemią. W przyszłości może się to okazać cenną umiejętnością.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
Będą dj'e, występy cyrkowe, wróżki... klimat dymu i neonów.
Chúng ta có DJ, sàn nhảy,... thầy bói, không khí đầy khói và ánh đèn Neon.
Ale energia i klimat są dla nich również niezwykle ważne. W istocie, ważniejsze niż dla pozostałych ludzi.
Nhưng năng lượng và khí hậu là những vấn đề thực sự quan trọng đối với những người này, thực tế, đối với họ, nó còn quan trọng hơn bất kì ai trên hành tinh này.
Modele są także używane do ustalenia, czy obecne zmiany klimatu wywoływane są przez działalność człowieka, czy czynniki naturalne.
Các mô hình cũng được sử dụng để giúp khảo sát nguyên nhân gây biến đổi khí hậu gần đây bằng cách so sánh với các biến đổi quan sát được với các mô hình từ các nguyên nhân do con người và tự nhiên.
Przy takim bilansie chęć ustabilizowania klimatu oznacza redukcję poziomu CO2 z 391 cząstek na milion z powrotem do 350 cząstek.
Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm ( parts per million ) xuống 350 ppm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klimat trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.