kodeks cywilny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kodeks cywilny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kodeks cywilny trong Tiếng Ba Lan.

Từ kodeks cywilny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Luật dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kodeks cywilny

Luật dân sự

Xem thêm ví dụ

Status kobiet jako obywateli drugiej kategorii został wprost wpisany w kodeks cywilny.
Về cơ bản họ coi vị trí là tầng lớp thứ yếu của phụ nữ là một thứ thiêng liêng trong luật dân sự.
Traktują ją jak konstytucję, kodeks cywilny i najwyższy wyraz prawdy. (...)
Đối với Nhân Chứng Giê-hô-va, Kinh Thánh là hiến pháp, là bộ luật dân sự và biểu tượng tối cao của chân lý...
Ponadto adopcja przez pary jednopłciowe była już legalna w regionach Nawarra, Asturia, Aragonia, Kraj Basków i Katalonia jeszcze zanim nowelizacja Kodeksu Cywilnego wprowadziła ją na całym terytorium państwa.
Việc một cặp đồng tính nhận con nuôi đã được hợp pháp hóa ở Navarre, Asturias, Aragon, xứ Basque và Catalonia trước khi hôn nhân đồng giới được hợp pháp hóa, sự kiện đã hợp pháp hóa việc nhận con nuôi đó trên toàn quốc.
Kodeksy karny i cywilny są skodyfikowane na stopniu narodowym w Strafgesetzbuch oraz Bürgerliches Gesetzbuch.
Pháp luật hình sự và cá nhân được hệ thống hóa ở cấp quốc gia lần lượt trong Strafgesetzbuch và Bürgerliches Gesetzbuch.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kodeks cywilny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.