콜라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 콜라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 콜라 trong Tiếng Hàn.

Từ 콜라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Cola, cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 콜라

Cola

noun

여러분이 괜찮다면 코카콜라 접근 방식으로 부를 수 있겠네요.
Bạn có thể gọi nó là phương pháp Coca-Cola cũng được.

cola

noun

분명히 1900년까지 코카콜라에 코카인이 있었습니다.
Đừng quên, Coca-cola chứa cocaine đến tận thế kỷ 19,

Xem thêm ví dụ

제 생각에는, 만약에 우리가 코카콜라의 성공 비결을 이해할 수 있다면, 그 교훈을 공익을 위해서도 적용할 수 있을 것입니다.
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội.
그 문제에 관해 내 생각이 확고한 것을 알게 되자, 어머니의 친구들은 어머니에게 콜라나무의 열매를 가지고 가서 그 열매를 내 이마에 대라고 제안하였습니다.
Biết tôi quyết định không chịu đi, các bạn của mẹ tôi đề nghị mẹ tôi lấy hạt côla cọ vào trán tôi.
이건 터너 덕워스의 다이어트 콜라 재디자인 버전인데 저에게는 하나의 예술작품입니다.
Bản thiết kế lại cho lon Diet Coke bởi Turner Duckworth đối với tôi là một tác phẩm nghệ thuật.
하지만 지방 시장에는 대부분 접근하지 못했죠 당시 코카콜라의 시스템은 선진국에서와 마찬가지로 대형 트럭을 이용한 유통이었거든요.
Và ở Châu Phi, ở những nơi xa xôi, Thật khó mà để tìm được đường tốt.
그런 다음 어머니는 그 콜라 열매를 사제에게 바쳐 나를 위한 희생 제물로 사용하게 할 수 있다는 것이었습니다.
Rồi mẹ tôi có thể đem hạt côla ấy cho thầy bói dâng lễ hộ tôi.
코카콜라의 마케팅 직원이 제게 와서 행복의 정의를 묻는다면, 전 제 행복의 비전은 바로 건강한 아이를 품에 안은 엄마라고 말할 것입니다.
Vì vậy nếu những người tiếp thị của Coca-Cola đến gặp tôi và hỏi tôi về sự hạnh phúc, tôi sẽ nói là cách nhìn của tôi về hạnh phúc là một người mẹ ẵm một đứa con khỏe mạnh trong vòng tay.
곰돌이 젤리가 필요한 모든 콜라 젤리 젤리빈을 에그몽에게 제출할 수 있도록 잔액을 높이려고 노력하고 있습니다."
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu
제가 Schweppes(주 : 코카콜라사에서 나오는 탄산음료) 를 위한 광고 작업을 한적이 있었는데요, 재미있던 것은 법적인 문제 였습니다.
Tôi từng thực hiện một chiến dịch quảng cáo cho Schweppes, tức Coca-Cola và đối mặt với pháp luật là một điều rất thú vị.
풀페리아 즉 길모퉁이 가게의 간판들에는 각종 상표의 콜라 광고가 있었습니다.
Các tấm bảng treo trên những cửa hiệu ở góc phố (pulperías) quảng cáo nhiều loại nước ngọt cola.
그래서 제가 코카콜라를 조금 연구해 봤습니다.
Đó là lý do tôi dành thời gian để nghiên cứu Coca-Cola.
이제, 이 콜라병을 보세요.
Bạn hãy nhìn vào chai Coke này.
자판기에 갔다올 건데 콜라 마실 사람 없어요?
Có ai muốn uống đa hay gì không?
코카콜라는 여기서 멈추지 않았습니다. 이 노래를 18개의 언어로 번역했고,
Họ dịch bài hát ra 18 ngôn ngữ khác nhau.
비교를 하자면, 코카 콜라 한 병이 이 주사기보다 10배 더 비쌉니다.
Và so với 1 lon Coca-Cola nó rẻ bằng 1/10.
콜라병을 깨기란 여간 어려운게 아닙니다.
Bạn muốn thử không?
한번은 아버지가 심한 병에 걸렸다가 나았는데, 주술사는 아버지에게 병이 나은 데 대한 감사의 표시로 염소 한 마리, 참마, 콜라너트 및 술을 죽은 할아버지에게 제물로 바치라고 말하였다.
Có lần cha qua khỏi một cơn bệnh ngặt nghèo, ông thầy bói bảo cha cúng cho ông nội một con dê, khoai lang, hột đậu -la và rượu để tỏ lòng biết ơn.
우리 가족은 얌, 카사바, 콜라나무 열매를 키워서 내다 팔아 근근이 살아갔습니다.
Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla.
정부와 NGO들이 코카콜라로부터 무엇을 배울 수 있을까요?
Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca-Cola?
물론, 미국 콜라랑요.
Dĩ nhiên sẽ phải có nước ngọt của Mỹ.
콜라가 필요해서 부르면 당신들은 서로 이야기를 하세요.
Nhưng khi tôi cần chai Diet Coke và gọi, các bạn nói với nhau.
코카콜라가 잘하는 일 두 번째는 뭘까요?
Vậy Coca-Cola làm tốt điều gì nữa?
* (콜라나 홍차 등 카페인이 들어 있는 음료는 이뇨 작용을 하므로 탈수를 촉진시킬 수 있습니다.)
* (Những thức uống có chứa cafein như nước ngọt chế biến từ lá cola, hoặc một số loại trà có tác dụng lợi tiểu nên gây mất nước).
(웃음) "콜라, 당신이 마시고 있습니다."
"Coke you're on."
하지만 그들 모두에게 있는 한 가지 때문에도 놀라는데, 바로 코카콜라입니다.
Nhưng tôi ngạc nhiên bởi một điều mà họ có: Coca-Cola.
음식을 사기 위해 콜라병을 반납해서 5센트씩 모았고
Tôi đi thu gom vỏ chai lấy 5 cent để mua thức ăn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 콜라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.