kombi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kombi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kombi trong Tiếng Ba Lan.

Từ kombi trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe bò, xe ngựa, xe goòng, xe trẻ con, di sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kombi

xe bò

(waggon)

xe ngựa

(waggon)

xe goòng

(waggon)

xe trẻ con

(waggon)

di sản

(estate)

Xem thêm ví dụ

Jest tylko jedno wyjście z tego kanału, ale właz jest zamknięty i stoi nad nim kombi.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Marshall, to kombi. Pogódź się z tym!
Marshall, đây là xe chở hàng nhỏ, chấp nhận đi!
Tankował jakieś stare, drewniane kombi.
Anh ta bơm đầy bình, đi xe màu gỗ.
Przeparkujcie kombi, / otwórzcie studzienkę niedaleko szewca / i spotkacie mnie tam punkt 10:00.
Di dời trạm xe goong và mở nắp cống bên dưới chân của ống thoát nước tiếp theo là hãy gặp tôi tại cửa hàng rượu cốc tai vào 10h đúng.
Kombi taty i mamy.
Xe chở hàng của bố mẹ.
KOMBI – Słodkiego miłego życia | SYMFONICZNIE.
Chiếc xe ô tô - di vật của cố Hòa thượng Thích Quảng Đức.
Tata uruchomił następnie Tata Estate (1992 r., Projekt kombi oparty na wcześniejszym „TataMobile” (1989), lekkim pojeździe użytkowym), Tata Sumo (1994 r., LCV) i Tata Safari (1998 r., pierwszy indyjski samochód sportowy).
Sau nhiều năm thống trị thị trường xe tải ở Ấn độ, Tata Motors tiến vào thị trường ô tô con vào năm 1991 bằng việc ra mắt của Tata Sierra, một chiếc xe đa dụng. Tata sau đó ra mắt của Tata Estate (1992), một thiết kế station wagon dựa trên 'TataMobile' trước đó (1989), một chiếc xe tải hạng nhẹ), Tata Sumo (1994; LCV) và Tata Safari (1998; mẫu SUV đầu tiên của Ấn Độ).
Stare kombi próbowało go objechać.
Nên con đường này không ai đi nữa.
Jeździ Volvo kombi ma okulary w złotych oprawkach.
Lái chiếc xe Volvo và đeo kính gọng mạ vàng
Twój stary samochód to kombi?
Xe cũ của mày là một chiếc station wagon phải không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kombi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.