kompot trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompot trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompot trong Tiếng Ba Lan.

Từ kompot trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mứt, mứt cam, Mứt, Marmalade, nước sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompot

mứt

mứt cam

Mứt

Marmalade

nước sốt

(sauce)

Xem thêm ví dụ

Przyniosła im kompot, szczotkę do ubrań, miskę z wodą i ręczniki.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Aż do śmierci w 1967, ćwierć tych przedmiotów zostałą sprzedana na kompot, do hotelowej restauracji wysokiej klasy.
Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao.
" Dobrze nas karmią w Camelocie Mamy szynkę, dżem i po kompocie
Chúng tôi ăn ngon ở Camelot Chúng tôi ăn rất nhiều giăm-bông và mứt và đồ hộp ♫
Zjadł więc jeszcze jedno jabłko, kukurydzę popił kompotem i nie wspomniał słowem o mleku.
Thế là Almanzo ăn một trái táo khác, uống rượu táo ngọt với bắp rang và không nói gì về món bắp ngào sữa.
jak śliwki w kompot!
Như những trái mận khô!
Kompotu?
Rượu táo không?
Na pożyczonym wózku ostrożnie układa wszystkie niezbędne rzeczy — parasol przeciwsłoneczny, kuchenkę, butlę z gazem, stolik, taborety, naczynia oraz olej, mięso, ciasto i spory zapas domowego kompotu.
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm.
Nic, tylko łykacie tabletki, potem Percodans i kompot.
Các anh chỉ biết dùng thuốc an thần.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompot trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.